Chương trình ưu đãi thẻ tín dụng VIB

Khám phá thể lệ & nội dung chi tiết Chương trình điểm thưởng/hoàn tiền Thẻ tín dụng VIB siêu hấp dẫn. - ${title}

${loading}-

- ${title}

${loading}-

- ${title}

${loading}-

- ${title}

${loading}-

Tên chương trình khuyến mại Theo tên gọi của từng Chương trình khuyến mại tương ứng với từng Thẻ tín dụng VIB được quy định tại mục 2 Thể lệ này
Địa bàn (phạm vi) khuyến mại Toàn quốc
Hình thức khuyến mại - Tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ không thu tiền; và hoặc - Chương trình khách hàng thường xuyên.
Thời gian khuyến mại Từ ngày 01/07/2024 đến ngày 31/12/2024
Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại Phí thường niên, tiền hoàn, miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên Bông Sen Vàng, quà tặng là E-voucher, suất học bổng, lượt sử dụng phòng chờ, Dặm thưởng Bông Sen Vàng, Phiếu mua hàng Urbox, và các quà tặng khác do VIB triển khai từng thời kỳ.
Hàng hoá, dịch vụ khuyến mại Các sản phẩm Thẻ tín dụng VIB (“Thẻ”) Trong thể lệ này, các thuật ngữ “Thẻ tín dụng VIB” và/hoặc “Thẻ” sẽ được sử dụng đối với tất cả các sản phẩm Thẻ tín dụng VIB và/hoặc từng sản phẩm Thẻ tín dụng VIB cụ thể có liên quan, tùy từng ngữ cảnh.
Khách hàng của chương trình khuyến mại (đối tượng được hưởng khuyến mại) Khách hàng là cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài là chủ sở hữu và có chi tiêu bằng Thẻ tín dụng VIB (sau đây gọi là “Khách hàng”)
Cơ cấu giải thưởng - Nội dung giải thưởng: - Chương trình tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ không thu tiền: Giải thưởng bao gồm các quà tặng là E-voucher, suất học bổng, lượt sử dụng phòng chờ, miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên Bông Sen Vàng, hoàn tiền; và/hoặc - Chương trình khách hàng thường xuyên: Giải thưởng là điểm thưởng và khách hàng dùng điểm thưởng để quy đổi thành: Phí thường niên, tiền hoàn (bao gồm cả đổi điểm thưởng thành số tiền gửi thêm vào Sổ tiết kiệm, số tiền hoàn lại để thanh toán cho giao dịch hợp lệ). - Tổng số lượng giải thưởng: Không giới hạn, đảm bảo không vượt quá tổng giá trị hàng hóa dịch vụ khuyến mại. - Giá trị giải thưởng: Mỗi quà tặng có giá trị từ 1 VNĐ đến 10.000.000 VNĐ/quà tặng, tùy theo từng loại quà tặng.
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại 300.000.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Ba trăm tỷ đồng chẵn
Tên chương trình khuyến mại Theo tên gọi của từng Chương trình khuyến mại tương ứng với từng Thẻ tín dụng VIB được quy định tại mục 2 Thể lệ này
Địa bàn (phạm vi) khuyến mại Toàn quốc
Hình thức khuyến mại - Tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ không thu tiền; và hoặc - Chương trình khách hàng thường xuyên.
Thời gian khuyến mại Từ ngày 01/07/2024 đến ngày 31/12/2024
Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại Phí thường niên, tiền hoàn, miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên Bông Sen Vàng, quà tặng là E-voucher, suất học bổng, lượt sử dụng phòng chờ, Dặm thưởng Bông Sen Vàng, Phiếu mua hàng Urbox, và các quà tặng khác do VIB triển khai từng thời kỳ.
Hàng hoá, dịch vụ khuyến mại Các sản phẩm Thẻ tín dụng VIB (“Thẻ”) Trong thể lệ này, các thuật ngữ “Thẻ tín dụng VIB” và/hoặc “Thẻ” sẽ được sử dụng đối với tất cả các sản phẩm Thẻ tín dụng VIB và/hoặc từng sản phẩm Thẻ tín dụng VIB cụ thể có liên quan, tùy từng ngữ cảnh.
Khách hàng của chương trình khuyến mại (đối tượng được hưởng khuyến mại) Khách hàng là cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài là chủ sở hữu và có chi tiêu bằng Thẻ tín dụng VIB (sau đây gọi là “Khách hàng”)
Cơ cấu giải thưởng - Nội dung giải thưởng: - Chương trình tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ không thu tiền: Giải thưởng bao gồm các quà tặng là E-voucher, suất học bổng, lượt sử dụng phòng chờ, miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên Bông Sen Vàng, hoàn tiền; và/hoặc - Chương trình khách hàng thường xuyên: Giải thưởng là điểm thưởng và khách hàng dùng điểm thưởng để quy đổi thành: Phí thường niên, tiền hoàn (bao gồm cả đổi điểm thưởng thành số tiền gửi thêm vào Sổ tiết kiệm, số tiền hoàn lại để thanh toán cho giao dịch hợp lệ). - Tổng số lượng giải thưởng: Không giới hạn, đảm bảo không vượt quá tổng giá trị hàng hóa dịch vụ khuyến mại. - Giá trị giải thưởng: Mỗi quà tặng có giá trị từ 1 VNĐ đến 10.000.000 VNĐ/quà tặng, tùy theo từng loại quà tặng.
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại 300.000.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Ba trăm tỷ đồng chẵn
  • ${title}

${loading}-

2.1 Quy định chung

  • Giao dịch chi tiêu: Là các giao dịch chi tiêu, thanh toán được Khách hàng thực hiện bằng Thẻ tín dụng VIB cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ1 phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân hợp pháp của chính Khách hàng2 qua POS và Internet tại các đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT) và bút toán được ghi nhận trên hệ thống thẻ VIB trong thời gian khuyến mại. Trong đó,

  • Giao dịch chi tiêu của Thẻ phụ sẽ được ghi nhận cho Thẻ chính; hoặc

  • Giao dịch chi tiêu của Thẻ chính, Thẻ phụ được ghi nhận riêng cho từng Thẻ đối với từng chương trình có quy định chi tiết điều kiện này.

  • Giao dịch đặc biệt: Là Giao dịch chi tiêu thanh toán thẻ game, thẻ nạp điện thoại, thẻ quà tặng hoặc giao dịch tại ĐVCNT mà VIB xác định ĐVCNT đó là nơi/đơn vị làm việc của Chủ thẻ3 (kể cả trường hợp nơi/đơn vị làm việc của Chủ thẻ chỉ là cửa hàng, chi nhánh, công ty mẹ, công ty con của ĐVCNT, hoặc là các công ty có cùng một công ty mẹ, thuộc cùng Tập đoàn/Tổng công ty với ĐVCNT).

  • MCC (Merchant Category Code):

  • MCC là mã danh mục chi tiêu được xác định tùy thuộc vào mã MCC do bên bán hàng thiết lập với Ngân hàng thanh toán theo quy định của các Tổ chức thẻ quốc tế.

  • MCC được ghi nhận trên hệ thống VIB là căn cứ hoàn tiền. VIB không có trách nhiệm hoàn tiền trong trường hợp mã MCC của Người bán không đúng/phù hợp với mã MCC được hoàn tiền hoặc giao dịch có MCC không đúng ngành nghề hoạt động thực tế.

  • Số tiền không được tính vào giá trị Giao dịch chi tiêu để hưởng khuyến mại:

  • Các loại thuế hàng hóa, dịch vụ;

  • Số tiền trả góp hàng tháng của Chương Trình Trả Góp4, giao dịch điều chỉnh ghi nợ và những loại phí/lãi khác theo Biểu phí dịch vụ và Lãi suất Thẻ.

  • Giao dịch không có mã MCC như giao dịch thanh toán qua mã QR, thanh toán hóa đơn qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/Ứng dụng Ngân hàng di động (MyVIB).

  • Giao dịch đặt cọc, thanh toán liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản (bao gồm quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền trên đất).

  • Giao dịch thanh toán tại các đại lý thanh toán hóa đơn tiện ích bao gồm giao dịch thanh toán hóa đơn điện, nước, điện thoại, internet, truyền hình.

  • Các giao dịch có mã MCC 4900.

  • Giao dịch thanh toán phí bảo hiểm mà Chủ thẻ không phải là Bên mua bảo hiểm5 , giao dịch thanh toán cho khoản hoàn trả tạm ứng giá trị hoàn lại của Hợp đồng bảo hiểm.

  • Giao dịch tại ĐVCNT quảng cáo trực tuyến (bao gồm nhưng không giới hạn Google Ads, Facebook Ads, Tiktok Ads) trừ khi có quy định đặc biệt theo quy định tương ứng từng sản phẩm thẻ cụ thể được VIB quy định tại từng thời kỳ.

  • Giao dịch được ghi nhận trên Bảng sao kê vào ngày lập Bảng sao kê sau khi Thẻ bị hủy.

2.2 Chương trình tích lũy Điểm thưởng dành cho Thẻ tín dụng VIB Rewards Unlimited

Nhận Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu

  • Nhận 10 Điểm thưởng cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu qua POS tại trung tâm mua sắm/cửa hàng miễn thuế (thuộc MCC: 5611, 5621, 5631, 5641, 5651, 5681,5691, 5698, 5699, 0010, 1417, 1444,1457, 1471, 1472, 1473, 1479, 1480,1487,1498, 2433, 5311, 5314, 5956, 5959, 5931, 5309).
  • Nhận 5 Điểm thưởng cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu qua POS tại siêu thị (mã danh mục hàng hóa dịch vụ (MCC) 5411).
  • Nhận 1 Điểm thưởng cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu khác (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).
  • Nhân đôi Điểm thưởng nếu tổng giá trị Giao dịch chi tiêu thỏa mãn điều kiện tích lũy điểm thưởng trong kỳ sao kê đạt tối thiểu 10 triệu VNĐ.
  • Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 10.000 Điểm thưởng.

2.3 Chương trình tích lũy Điểm thưởng và hoàn tiền dành cho Thẻ tín dụng VIB Cashback

2.3.1 Ưu đãi 1: Hoàn tiền cho các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ Hoàn tiền tối đa 300.000 VNĐ khi Khách hàng thực hiện các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ, chi tiết như sau:

  • Khách hàng thực hiện các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ (Giao dịch lưu TT Thẻ) đáp ứng điều kiện sau:

  • Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trong khoảng thời gian từ ngày phát hành Thẻ đến trước ngày lập bảng sao kê của kỳ sao kê thứ 03.

  • Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trên các ứng dụng/website của các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến (bao gồm nhưng không giới hạn Grab, Netflix, Tiki, Agoda, Booking.com, iTunes, CH Play, Spotify, Traveloka).

  • Số tiền hoàn:

  • Hoàn tiền 50.000 VNĐ/Giao dịch lưu TT Thẻ/Đơn vị chấp nhận thẻ.

  • Số tiền hoàn tối đa: 100.000 VNĐ/kỳ sao kê và tối đa 300.000 VNĐ/Khách hàng.

2.3.2 Ưu đãi 2: Nhận Điểm thưởng tương ứng với giá trị Giao dịch chi tiêu như sau:

  • Chương trình 16 : Nhận số Điểm thưởng bằng 0,1% nhân (x) tổng giá trị Giao dịch chi tiêu trong kỳ sao kê (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB). Tổng số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê là không giới hạn*; hoặc

  • Chương trình 2: Nhận số Điểm thưởng theo tỷ lệ tương ứng với từng điều kiện về tổng giá trị Giao dịch chi tiêu theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu, cụ thể như sau:

  • Khách hàng cần đăng ký lựa chọn 1 trong 3 Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sau: Ẩm thực; Giải trí; Dịch vụ Marketing/Quảng cáo, chi tiết như bên dưới.

  • Cách thức đăng ký: Khách hàng thực hiện đăng ký lựa chọn Nhóm Danh Mục Chi Tiêu thông qua website của VIB và/hoặc Dịch vụ Ngân hàng điện tử và/hoặc MyVIB mà VIB triển khai từng thời kỳ. Thời điểm Khách hàng đăng ký thành công là thời điểm VIB ghi nhận việc đăng ký theo thông tin trên hệ thống của VIB.

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sẽ có hiệu lực áp dụng từ thời điểm Khách hàng đăng ký thành công. Trường hợp Khách hàng đăng ký thay đổi Nhóm Danh Mục Chi Tiêu, Nhóm Danh Mục Chi Tiêu mới đăng ký sẽ có hiệu lực từ thời điểm đăng ký thay đổi và không làm thay đổi Điểm thưởng đã được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu trước đó.

  • Tổng giá trị của các Giao dịch chi tiêu thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu Khách hàng đã đăng ký trong kỳ sao kê được tính để nhận Điểm thưởng (“Số Tiền Hưởng Ưu Đãi theo Danh mục chi tiêu") như sau: | Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu của kỳ sao kê liền trước (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thuộc hoặc không thuộc Danh Mục Chi Tiêu Khách hàng đăng ký) | Tỷ lệ tích lũy | Số điểm thưởng tích lũy | Số Điềm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê (*) |

|—|—|—|—|

| Đến 50 triệu VNĐ | 5% | Số Điểm thưởng tích lũy = Số Tiền Hưởng Ưu Đãi theo danh mục chi tiêu x Tỷ lệ tích lũy | 800.000 VNĐ |

| Từ trên 50 triệu VNĐ đến 100 triệu VNĐ | 8% | 1.000.000 VNĐ |

| Trên 100 triệu VNĐ | 10% | 2.000.000 VNĐ |

  • Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại không thuộc Số Tiền Hưởng Ưu Đãi Theo DMCT (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB) được tính để nhận Điểm thưởng theo tỷ lệ tích lũy bằng 0,1%.

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu: | MCC | Diễn giải |

|—|—|

| Nhóm 1 | Ẩm thực |

| 5811 | Dịch vụ ăn uống |

| 5812 | Nhà hàng |

| 5813 | Quán bar, Quán rượu, Nightclubs |

| 5814 | Nhà hàng thức ăn nhanh |

| Nhóm 2 | Giải trí |

| 5815 | Sản phẩm giải trí trực tuyến – Sách, Phim ảnh, Âm nhạc |

| 5816 | Sản phẩm giải trí trực tuyền – Game |

| 7829 | Phân phối và sản xuất Phim, băng Video |

| 7832 | Rạp chiếu phim |

| 7841 | Cửa hàng cho thuê băng DVD/Video |

| 7911 | Hội trường khiêu vũ (phòng tập và trường học) |

| 7922 | Sân khấu (trừ phim) và đại lý bán vé |

| 7929 | Ban nhạc, Nhạc giao hưởng và các loại hình giải trí khác |

| 7932 | Hồ bơi, Bi-a |

| 7933 | Bowling |

| 7941 | Câu lạc bộ thể thao |

| 7991 | Điểm du lịch và triển lãm |

| 7992 | Chơi golf |

| 7993 | Nhà cung cấp video game |

| 7994 | Trò chơi Arcade |

| 7996 | Công viên giải trí, rạp xiếc, lễ hội |

| 7997 | Gói thành viên câu lạc bộ (thể thao, giải trí) |

| 7998 | Thủy cung, Bể cá heo |

| 7999 | Các dịch vụ giải trí khác |

| Nhóm 3 | Dịch vụ Marketing/Quảng cáo |

| 5966 | Dịch vụ tiếp thị qua điện thoại (outbound) |

| 5967 | Dịch vụ tiếp thị qua điện thoại (inbound) |

| 5968 | Dịch vụ tiếp thị qua email |

| 5969 | Các dịch vụ tiếp thị khác |

| 7311 | Các dịch vụ quảng cáo |

  • Quy định đối với Khách hàng đang hưởng khuyến mại với Nhóm Danh Mục Chi Tiêu là Bảo hiểm của Chương trình 2 theo Thể lệ chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này

  • Khách hàng sẽ được nhận số Điểm thưởng tích lũy theo Danh Mục Chi Tiêu là Bảo hiểm đến hết kỳ sao kê hiện tại (kỳ sao kê có ngày hiệu lực của Thể lệ này).

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu là Bảo hiểm sẽ không được tự động áp dụng cho các kỳ sao kê tiếp theo sau đó.

  • Để tiếp tục hưởng khuyến mại của Chương trình 2 từ kỳ sao kê tiếp theo, Khách hàng cần đăng ký lựa chọn 1 trong 3 Nhóm Danh Mục Chi Tiêu nêu trên.

  • Việc thực hiện đăng ký Nhóm Danh Mục Chi Tiêu và các nội dung liên quan khác, được thực hiện theo nội dung quy định của Chương trình 2 và Thể lệ này.

  • Trường hợp Khách hàng không đăng ký Danh Mục Chi Tiêu, được xem như Khách hàng chưa đăng ký và chưa đủ điều kiện hưởng khuyến mại của Chương trình 2.

(*) Số Điểm thưởng tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 500.000 Điểm thưởng.

2.3.3 Quy định chuyển tiếp đối với điểm thưởng của Thẻ tín dụng VIB Happy Drive và tiền hoàn lại của Thẻ tín dụng VIB Cash Back trước ngày 15/03/2023.

  • Khách hàng là Chủ Thẻ tín dụng VIB Happy Drive và đang tích lũy điểm thưởng được gọi là “Lít Xăng” theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này sẽ được VIB tự động quy đổi sang Điểm thưởng. Tỷ lệ và thời điểm quy đổi được VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email mà Chủ Thẻ đã đăng ký với VIB. Sau khi quy đổi, số Điểm thưởng sẽ tuân theo các quy định về Điểm thưởng theo Thể lệ này.
  • Khách hàng là Chủ Thẻ tín dụng VIB Cash Back và đang tích lũy tiền hoàn lại theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này sẽ được tiếp tục hưởng số tiền hoàn lại đã tích lũy/ghi nhận trên sao kê. Kể từ ngày Thể lệ này có hiệu lực, số tiền hoàn lại đó sẽ được gọi là Điểm thưởng và sẽ tuân theo các quy định về Điểm thưởng theo Thể lệ này.
  • Đối với giá trị chi tiêu đã được ghi nhận hưởng khuyến mại là số tiền hoàn lại/ Lít Xăng đã tích lũy/ghi nhận trên sao kê theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này, sau đó giao dịch được hoàn trả/hủy sẽ được áp dụng theo các quy định về giao dịch hoàn trả/giao dịch không hợp lệ hưởng khuyến mại theo Thể lệ này kể từ ngày Thể lệ này có hiệu lực.

2.4 Chương trình tích lũy Dặm thưởng, tặng lượt sử dụng phòng chờ và Nâng hạng Thẻ hội viên Bông Sen Vàng dành cho Thẻ tín dụng VIB Premier Boundless

Trong chương trình này, Điểm thưởng được gọi là “Dặm thưởng” hoặc “Dặm” hoặc “Điểm” và thuật ngữ Điểm thưởng/Dặm thưởng/Điểm/Dặm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh (để làm rõ, Dặm thưởng được gọi trong chương trình này không phản ánh số Dặm bay thực tế và/hoặc giá trị quy đổi Dặm bay thực tế theo bất kỳ một mức giá nào)

  • Ưu đãi 1: Nhận Dặm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu

  • Nhận 1 Dặm thưởng cho mỗi 15.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu tại ĐVCNT Vietnam Airlines;

  • Nhận 1 Dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu nước ngoài (các Giao dịch chi tiêu tại các ĐVCNT ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ);

  • Nhận 1 Dặm thưởng cho mỗi 30.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu còn lại (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB);

  • Nhận 4.000 Dặm thưởng cho Khách hàng là Chủ thẻ chính khi có Giao dịch chi tiêu tối thiểu 05 triệu VNĐ tại ĐVCNT Vietnam Airlines trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát hành Thẻ lần đầu7.

  • Tổng số Dặm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: Không giới hạn (**) (**) Số Dặm thưởng tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 333 Dặm thưởng (**) Số Dặm thưởng tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch chi tiêu tại các ĐVCNT có MCC 4511 (Hãng hàng không), 4722 (Đại lý du lịch và công ty lữ hành): 10.000 Dặm thưởng

  • Ưu đãi 2: Tặng lượt sử dụng phòng chờ cao cấp theo chương trình Mastercard Travel Pass(8) cho mỗi Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ dựa trên điều kiện Giao dịch chi tiêu của từng Thẻ như sau:

  • Không giới hạn số lượt đối với Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ khi đạt điều kiện: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu tối thiểu từ 60.000.000 VNĐ/Thẻ trong trong vòng 01 năm tính từ ngày 1/1 đến hết ngày 31/12 hàng năm; hoặc

  • Tối đa là 4 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ nếu không đạt điều kiện nêu trên

  • Trường hợp Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ sử dụng vượt quá số lượt miễn phí trên mỗi Chủ thẻ, VIB sẽ tiến hành truy thu phí của số lượt sử dụng phòng chờ bị vượt quá đó. Mức phí truy thu được xác định theo biểu phí quy định của Mastercard và/hoặc của đối tác cung cấp dịch vụ phòng chờ từng thời kỳ. Thời gian truy thu sẽ thực hiện sau khi hết chu kỳ từng năm

  • Ưu đãi 3: Miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên Bông Sen Vàng của Chương trình Bông Sen Vàng - Vietnam Airlines (VNA) dành cho Chủ thẻ chính (Thẻ hội viên BSV).

  • Miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên BSV lên hạng Titan năm đầu tiên khi Khách hàng có Giao dịch chi tiêu tối thiểu 10.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày hoặc tối thiểu 45.000.000 VNĐ trong vòng 90 ngày kể từ ngày phát hành Thẻ lần đầu9.

  • Miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên BSV năm tiếp theo khi đến mỗi kỳ xét nâng hạng/giữ hạng Thẻ hội viên BSV nếu Khách hàng đáp ứng từng điều kiện như sau: | Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu trong vòng 12 kỳ sao kê liền trước thời điểm xét nâng hạng | Hạng Thẻ hội viên BSV được nâng |

|—|—|

| Tối thiểu 360 triệu VNĐ | Hạng thẻ Titan |

| Tối thiểu 1,5 tỷ VNĐ | Hạng thẻ Gold |

| Tối thiểu 3 tỷ VNĐ | Hạng thẻ Platinum |

Kỳ xét nâng hạng/giữ hạng Thẻ hội viên BSV của Khách hàng là hàng năm tính từ thời điểm Khách hàng được nâng hạng Thẻ Titan năm đầu tiên.

  • Trường hợp Khách hàng đóng (chấm dứt hiệu lực sử dụng) Thẻ nhưng đã phát hành Thẻ mới và vẫn đang trong kỳ xét nâng hạng/giữ hạng Thẻ hội viên BSV trước đó thì Khách hàng cần phải thông báo cho VIB để được cập nhật trên hệ thống cho kỳ xét nâng hạng/giữ hạng Thẻ hội viên BSV tiếp theo.

2.5 Chương trình tích lũy Dặm thưởng của Thẻ tín dụng VIB Travel Élite

Trong chương trình này, Điểm thưởng được gọi là “Dặm thưởng” hoặc “Dặm” hoặc “Điểm” và thuật ngữ Điểm thưởng/Dặm thưởng/Điểm/Dặm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh (để làm rõ, Dặm thưởng được gọi trong chương trình này không phản ánh số Dặm bay thực tế và/hoặc giá trị quy đổi Dặm bay thực tế theo bất kỳ một mức giá nào).

  • Ưu đãi 1: Nhận Dặm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu

  • Nhận 1 Dặm Thưởng cho mỗi 20.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu tại POS nước ngoài (Các giao dịch tại các Đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT) ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ).

  • Nhận 1 Dặm Thưởng cho mỗi 30.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu còn lại (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).

Số Dặm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 400 Dặm thưởng

  • Ưu đãi 2: Tặng lượt sử dụng phòng chờ cao cấp theo chương trình Mastercard Travel Pass(10) cho mỗi Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ dựa trên điều kiện Giao dịch chi tiêu của từng Thẻ như sau:

  • Không giới hạn số lượt đối với Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ khi đạt điều kiện: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu tối thiểu từ 60.000.000 VNĐ/Thẻ trong trong vòng 01 năm tính từ ngày 1/1 đến hết ngày 31/12 hàng năm; hoặc

  • Tối đa là 4 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ nếu không đạt điều kiện nêu trên.

  • Trường hợp Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ sử dụng vượt quá 4 lượt/năm trên mỗi Chủ thẻ thì VIB sẽ tiến hành truy thu phí của số lượt sử dụng phòng chờ bị vượt quá đó. Mức phí truy thu được xác định theo biểu phí quy định của Mastercard và/hoặc của đối tác cung cấp dịch vụ phòng chờ từng thời kỳ. Thời gian truy thu sẽ thực hiện sau khi hết chu kỳ từng năm.

2.6 Chương trình tích lũy Điểm thưởng của Thẻ tín dụng VIB Online Plus 2in1

2.6.1 Ưu đãi 1: Tích lũy Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 6% nhân (x) với giá trị các Giao dịch chi tiêu trực tuyến nước ngoài (Các Giao dịch chi tiêu trực tuyến tại các ĐVCNT ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ);
  • Nhận số Điểm thưởng bằng 3% nhân (x) với giá trị các Giao dịch chi tiêu trực tuyến còn lại;
  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0,1% nhân (x) với toàn bộ giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại trong kỳ mà không phải là Giao dịch tiêu thanh toán trực tuyến (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB);
  • Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: 600.000 Điểm thưởng (***) (***) Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 300.000 Điểm thưởng

2.6.2 Ưu đãi 2: Hoàn tiền cho Giao dịch có lưu thông tin Thẻ:

  • Khách hàng thực hiện các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ (Giao dịch lưu TT Thẻ) đáp ứng điều kiện sau:

  • Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trong khoảng thời gian từ ngày phát hành thẻ đến trước ngày lập bảng sao kê của kỳ sao kê thứ 03.

  • Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trên các ứng dụng/website của các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến (bao gồm nhưng không giới hạn Grab, Netflix, Tiki, Agoda, Booking.com, iTunes, CH Play, Spotify, Traveloka).

  • Mỗi Khách hàng thực hiện Giao dịch lưu TT Thẻ đáp ứng điều kiện trên sẽ được nhận số tiền hoàn như sau:

  • Hoàn tiền 50.000 VNĐ/Giao dịch lưu TT thẻ/Đơn vị chấp nhận thẻ.

  • Số tiền hoàn tối đa: 100.000 VNĐ/kỳ sao kê và tối đa 300.000 VNĐ/Khách hàng.

2.6.3 Quy định chuyển tiếp

  • Khách hàng là chủ Thẻ tín dụng VIB Online Plus 2in1 và đang tích lũy tiền hoàn lại theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này sẽ tiếp tục được hưởng số tiền hoàn lại đã tích lũy/ghi nhận trên sao kê. Kể từ ngày Thể lệ này có hiệu lực, số tiền hoàn lại đó sẽ được gọi là Điểm thưởng và sẽ tuân theo các quy định về Điểm thưởng theo Thể lệ này.
  • Đối với giá trị chi tiêu đã được ghi nhận hưởng khuyến mại là số tiền hoàn lại đã tích lũy/ghi nhận trên sao kê theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này, sau đó giao dịch được hoàn trả/hủy sẽ được áp dụng theo các quy định về giao dịch hoàn trả/giao dịch không hợp lệ hưởng khuyến mại theo Thể lệ này kể từ ngày Thể lệ này có hiệu lực.

Trong chương trình này, Điểm thưởng được gọi là “Smile” và/hoặc “Điểm” và thuật ngữ Điểm thưởng/Điểm/Smile sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh.

2.7.1 Chương trình 1: Áp dụng đối với Thẻ phát hành trước ngày 27/04/2024, được xác định căn cứ theo thông tin ngày phát hành trên hệ thống Thẻ của VIB.

Nhận Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu, cụ thể như sau:

  • Nhận 100.000 Smile vào ngày sinh nhật của con Chủ thẻ theo giấy khai sinh cung cấp cho VIB. Tối đa 02 con tương ứng 200.000 Smile/năm và khuyến mãi này chỉ áp dụng cho Chủ thẻ chính.

  • Tặng 01 suất học bổng, mỗi suất trị giá 1.000.000 VNĐ, cho Chủ thẻ đáp ứng các điều kiện sau (i) có con theo giấy khai sinh cung cấp cho VIB và được hệ thống VIB ghi nhận trước thời điểm xét tặng thưởng và (ii) thuộc 1.000 Chủ thẻ có chi tiêu cao nhất hàng năm. Tối đa không quá 1.000 suất học bổng/năm, trường hợp có nhiều Chủ thẻ cùng đạt điều kiện hưởng khuyến mãi, VIB sẽ chọn Chủ thẻ theo thứ tự (1) Đạt điều kiện có số lượng giao dịch cao nhất, sau đó (2) Có Giao dịch chi tiêu cao sớm nhất.

  • Nhận 20 Smile cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu vào ngày sinh nhật, valentine (ngày 14/2 hàng năm), kỉ niệm ngày cưới của các Chủ thẻ chính đã liên kết với nhau trong năm đầu tiên tính từ ngày liên kết Thẻ(11) hoặc các Giao dịch chi tiêu tại các Nhóm lĩnh vực chi tiêu: Y tế, Giải trí trẻ em, Giáo dục và Giao dịch chi tiêu Ẩm thực/ăn uống cuối tuần.

  • Nhận 30 Smile cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu vào ngày sinh nhật, valentine, kỉ niệm ngày cưới của các Chủ thẻ chính đã liên kết với nhau trong năm thứ 2 tính từ ngày liên kết Thẻ.

  • Nhận 40 Smile cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu vào ngày sinh nhật, valentine, kỉ niệm ngày cưới của các Chủ thẻ chính đã liên kết với nhau từ năm thứ 3 trở đi tính từ ngày liên kết Thẻ.

  • Nhận 01 Smile cho mỗi 1.000 VNĐ cho mọi Giao dịch chi tiêu còn lại (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).

  • Smile tích lũy tối đa:

  • 1.000.000 Smile/kỳ sao kê

  • 50.000 Smile/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt | MCC | Diễn giải (VN) |

|—|—|

| Nhóm 1 | Y tế |

| 5047 | Thiết bị y tế, Nha khoa, Nhãn khoa |

| 5122 | Thuốc, Nhà thuốc |

| 5975 | Nhà cung cấp (bán/dịch vụ) máy trợ thính |

| 5976 | Sản phẩm liên quan đến điều trị chấn thương chỉnh hình, bộ phận làm giả |

| 8011 | Bác sĩ |

| 8021 | Nha sĩ |

| 8031 | Bác sĩ trị liệu |

| 8041 | Bác sĩ trị liệu thần kinh cột sống |

| 8042 | Bác sĩ Nhãn khoa |

| 8043 | Chuyên gia nhãn khoa, các sản phẩm mắt kính |

| 8049 | Bác sĩ chấn thương chỉnh hình chân |

| 8050 | Điều dưỡng, chăm sóc cá nhân |

| 8062 | Bệnh viện |

| 8071 | Phòng khám bệnh, phòng nha khoa |

| 8099 | Chuyên gia y tế/Dịch vụ y tế |

| 8351 | Dịch vụ chăm sóc y tế trẻ em |

| Nhóm 2 | Giải trí trẻ em |

| 5815 | Sản phẩm giải trí trực tuyến – Sách, Phim ảnh, Âm nhạc |

| 5816 | Sản phẩm giải trí trực tuyến – Game |

| 7829 | Phân phối và sản xuất Phim, băng Video |

| 7832 | Rạp chiếu phim |

| 7841 | Cửa hàng cho thuê băng DVD/Video |

| 7911 | Hội trường khiêu vũ (phòng tập và trường học) |

| 7922 | Sân khấu (trừ phim) và đại lý bán vé |

| 7929 | Ban nhạc, Nhạc giao hưởng và các loại hình giải trí khác |

| 7932 | Hồ bơi, Bi-a |

| 7933 | Bowling |

| 7941 | Câu lạc bộ thể thao |

| 7991 | Điểm du lịch và triển lãm |

| 7992 | Chơi golf |

| 7993 | Nhà cung cấp video game |

| 7994 | Trò chơi Arcade |

| 7996 | Công viên giải trí, rạp xiếc, lễ hội |

| 7997 | Gói thành viên câu lạc bộ (thể thao, giải trí) |

| 7998 | Thủy cung, Bể cá heo |

| 7999 | Các dịch vụ giải trí khác |

| Nhóm 3 | Ăn uống/Ẩm thực |

| 5811 | Dịch vụ ăn uống |

| 5812 | Nhà hàng |

| 5813 | Quán bar, Quán rượu, Nightclubs |

| 5814 | Nhà hàng thức ăn nhanh |

| Nhóm 4 | Giáo dục |

| 8211 | Trường tiêu học và trung học |

| 8220 | Trường cao đẳng, đại học, dạy nghề |

| 8241 | Trường học bổ túc |

| 8244 | Trường đào tạo lĩnh vực kinh doanh và thư ký |

| 8249 | Trường dạy nghề và thương mại |

| 8299 | Các trường học và dịch vụ giáo dục khác |

2.7.2 Chương trình 2: Áp dụng đối với Thẻ phát hành từ ngày 27/04/2024, được xác định căn cứ theo thông tin ngày phát hành trên hệ thống Thẻ của VIB

Nhận số Điểm thưởng theo tỷ lệ tương ứng với từng điều kiện về tổng giá trị Giao dịch chi tiêu theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu, cụ thể như sau:

  • Khách hàng cần đăng ký lựa chọn 1 trong 3 Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sau: Bảo hiểm; Y tế; Giáo dục, chi tiết như bên dưới

  • Cách thức đăng ký: Khách hàng thực hiện đăng ký lựa chọn Nhóm Danh Mục Chi Tiêu cho Thẻ thông qua website của VIB và/hoặc Dịch vụ Ngân hàng điện tử và/hoặc MyVIB mà VIB triển khai từng thời kỳ. Thời điểm Khách hàng đăng ký thành công là thời điểm VIB ghi nhận việc đăng ký theo thông tin trên hệ thống của VIB (“Thẻ đăng ký”).

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sẽ có hiệu lực áp dụng từ thời điểm Khách hàng đăng ký thành công. (Trường hợp Khách hàng đăng ký thay đổi Danh Mục Chi Tiêu, Khách hàng sẽ được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đăng ký mới từ thời điểm đăng ký mới và không làm thay đổi Điểm thưởng đã được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu trước đó ).

  • Thẻ đăng ký sẽ được nhận số Điểm thưởng như sau:

  • Tổng giá trị của các Giao dịch chi tiêu thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký của Thẻ đăng ký được tính để nhận Điểm thưởng (“Số Tiền Hưởng Ưu Đãi”) theo Tỷ lệ tích lũy như sau:

Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu trong kỳ sao kê liền trước của Thẻ đăng ký và Thẻ có liên kết với Thẻ đăng ký (nếu có) Tỷ lệ tích lũy Số Điểm thưởng tích lũy
Đến 50 triệu VNĐ 5% Số Điểm thưởng tích lũy = Số Tiền Hưởng Ưu Đãi x Tỷ lệ tích lũy
Từ trên 50 triệu VNĐ đến 100 triệu VNĐ 8%
Trên 100 triệu VNĐ 10%
  • Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại không thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký của Thẻ đăng ký (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB) được tính để nhận Điểm thưởng theo tỷ lệ tích lũy bằng 0.1%.

  • Thẻ không đăng ký sẽ được nhận số Điểm thưởng như sau: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB) được tính để nhận Điểm thưởng theo tỷ lệ tích lũy bằng 0.1%.

  • Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: 1.000.000 Điểm thưởng (*****)

(*****) Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 10.000 Điểm thưởng

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu:
MCC Diễn giải (VN)
Nhóm 1 Giáo dục
8211 Trường tiêu học và trung học
8220 Trường cao đẳng, đại học, dạy nghề
8241 Trường học bổ túc
8244 Trường đào tạo lĩnh vực kinh doanh và thư ký
8249 Trường dạy nghề và thương mại
Nhóm 2 Y tế
5047 Thiết bị y tế, Nha khoa, Nhãn khoa
5122 Thuốc, Nhà thuốc
5975 Nhà cung cấp (bán/dịch vụ) máy trợ thính
5976 Sản phẩm liên quan đến điều trị chấn thương chỉnh hình, bộ phận làm giả
8011 Bác sĩ
8021 Nha sĩ
8031 Bác sĩ trị liệu
8041 Bác sĩ trị liệu thần kinh cột sống
8042 Bác sĩ Nhãn khoa
8049 Bác sĩ chấn thương chỉnh hình chân
8050 Điều dưỡng, chăm sóc cá nhân
8062 Bệnh viện
8071 Phòng khám bệnh, phòng nha khoa
8099 Chuyên gia y tế/Dịch vụ y tế
8351 Dịch vụ chăm sóc y tế trẻ em
7230 Chăm sóc tóc
Nhóm 3 Bảo hiểm
6300 Bảo hiểm

10.7.3 Quy định chuyển tiếp

Trường hợp Thẻ phát hành trước ngày 27/04/2024 và Khách hàng đang hưởng ưu đãi theo Chương trình 1, Khách hàng có thể đăng ký để được hưởng ưu đãi theo Chương trình 2.

  • Khách hàng được hưởng ưu đãi theo theo Chương trình 1 tính đến trước thời điểm đăng ký thành công;
  • Khách hàng được hưởng ưu đãi theo Chương trình 2, dừng hưởng ưu đãi theo Chương trình 1 từ thời điểm đăng ký thành công nhưng không vượt quá Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê của Chương trình 2.

2.8 Chương trình ưu đãi của Thẻ tín dụng VIB LazCard

Nhận Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu Trong chương trình này, Điểm thưởng còn được gọi là Điểm và thuật ngữ Điểm thưởng/Điểm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh.

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 6% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu tại LAZADA12; và
  • Nhận số Điểm thưởng bằng 3% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu trực tuyến tại ĐVCNT khác LAZADA ; và
  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0.1% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).
  • Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: 600.000 Điểm thưởng (****) (****) Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 100.000 Điểm thưởng.
  • Dữ liệu lưu thông tin Thẻ tín dụng VIB LazCard và giao dịch tại LAZADA được xác định theo mã MCC, mã ĐVCNT do LAZADA thiết lập với Ngân hàng thanh toán theo quy định của các Tổ chức thẻ quốc tế và theo dữ liệu hệ thống thẻ VIB.

2.9 Chương trình ưu đãi của Thẻ tín dụng VIB Super Card

Nhận số Điểm thưởng theo tỷ lệ (x) với giá trị Giao dịch chi tiêu như sau:

  • Nhận số Điểm thưởng theo tỷ lệ tương ứng với từng điều kiện về tổng giá trị Giao dịch chi tiêu theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu, cụ thể như sau:

  • Khách hàng cần đăng ký lựa chọn 1 trong 6 Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sau:

  • (i) Ẩm thực;

  • (ii) Du lịch;

  • (iii) Mua sắm;

  • (iv) Ẩm thực/Du lịch/Mua sắm;

  • (v) Giao dịch trực tuyến;

  • (vi) Giao dịch nước ngoài.

  • Cách thức đăng ký: Khách hàng thực hiện đăng ký lựa chọn Nhóm Danh Mục Chi Tiêu tại thời điểm đăng ký mở mới/phát hành Thẻ thông qua website của VIB và/hoặc Dịch vụ Ngân hàng điện tử và/hoặc MyVIB và/hoặc điền thông tin lựa chọn vào các Biểu mẫu mà VIB triển khai từng thời kỳ. Thời điểm Khách hàng đăng ký thành công là thời điểm VIB ghi nhận việc đăng ký theo thông tin trên hệ thống của VIB.

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sẽ có hiệu lực áp dụng từ thời điểm Khách hàng đăng ký thành công. (Trường hợp Khách hàng đăng ký thay đổi Danh Mục Chi Tiêu, Khách hàng sẽ được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đăng ký mới từ thời điểm đăng ký mới và không làm thay đổi Điểm thưởng đã được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu trước đó)

  • Nhận số Điểm thưởng theo Tỷ lệ tích lũy nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký như sau: | Danh Mục Chi Tiêu Khách hàng đăng ký | Tỷ lệ tích lũy |

|—|—|

| Ẩm thực | 15% |

| Du lịch | 15% |

| Mua sắm | 15% |

| Ẩm thực/ Du lịch/ Mua sắm | 10% |

| Giao dịch trực tuyến | 10% |

| Giao dịch nước ngoài13 | 10% |

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0.1% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại không thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).

  • Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: 1.000.000 Điểm thưởng (*****) (*****) Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 10.000 Điểm thưởng và số Điểm thưởng tích lũy tối đa/1 Danh Mục Chi Tiêu/1 kỳ sao kê là 500.000 Điểm thưởng

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu: | Nhóm Danh Mục Chi Tiêu | Diễn giải |

|—|—|

| Ẩm thực | Các Giao dịch chi tiêu có MCC: 5814, 5813, 5812, 5811 |

| Du lịch | Các Giao dịch chi tiêu có MCC: 7011, 3998, 3838, 3837, 3836, 3835, 3834, 3833, 3832, 3831, 3830, 3829, 3828, 3827, 3826, 3825, 3824, 3823, 3822, 3821, 3820, 3819, 3818, 3817, 3816, 3815, 3814, 3813, 3812, 3811, 3810, 3809, 3808, 3807, 3806, 3805, 3804, 3803, 3802, 3801, 3800, 3799, 3798, 3797, 3796, 3795, 3794, 3793, 3792, 3791, 3790, 3789, 3788, 3787, 3786, 3785, 3784, 3783, 3782, 3781, 3780, 3779, 3778, 3777, 3776, 3775, 3774, 3773, 3772, 3771, 3770, 3769, 3768, 3767, 3766, 3765, 3764, 3763, 3762, 3761, 3760, 3759, 3758, 3757, 3756, 3755, 3754, 3753, 3752, 3751, 3750, 3749, 3748, 3747, 3746, 3745, 3744, 3743, 3742, 3741, 3740, 3739, 3738, 3737, 3736, 3735, 3734, 3733, 3732, 3731, 3730, 3729, 3728, 3727, 3726, 3725, 3724, 3723, 3722, 3721, 3720, 3719, 3718, 3717, 3716, 3715, 3714, 3713, 3712, 3711, 3710, 3709, 3708, 3707, 3706, 3705, 3704, 3703, 3702, 3701, 3700, 3699, 3698, 3697, 3696, 3695, 3694, 3693, 3692, 3691, 3690, 3689, 3688, 3687, 3686, 3685, 3684, 3683, 3682, 3681, 3680, 3679, 3678, 3677, 3676, 3675, 3674, 3673, 3672, 3671, 3670, 3669, 3668, 3667, 3666, 3665, 3664, 3663, 3662, 3661, 3660, 3659, 3658, 3657, 3656, 3655, 3654, 3653, 3652, 3651, 3650, 3649, 3648, 3647, 3646, 3645, 3644, 3643, 3642, 3641, 3640, 3639, 3638, 3637, 3636, 3635, 3634, 3633, 3632, 3631, 3630, 3629, 3628, 3627, 3626, 3625, 3624, 3623, 3622, 3621, 3620, 3619, 3618, 3617, 3616, 3615, 3614, 3613, 3612, 3611, 3610, 3609, 3608, 3607, 3606, 3605, 3604, 3603, 3602, 3601, 3600, 3599, 3598, 3597, 3596, 3595, 3594, 3593, 3592, 3591, 3590, 3589, 3588, 3587, 3586, 3585, 3584, 3583, 3582, 3581, 3580, 3579, 3578, 3577, 3576, 3575, 3574, 3573, 3572, 3571, 3570, 3569, 3568, 3567, 3566, 3565, 3564, 3563, 3562, 3561, 3560, 3559, 3558, 3557, 3556, 3555, 3554, 3553, 3552, 3551, 3550, 3549, 3548, 3547, 3546, 3545, 3544, 3543, 3542, 3541, 3540, 3539, 3538, 3537, 3536, 3535, 3534, 3533, 3532, 3531, 3530, 3529, 3528, 3527, 3526, 3525, 3524, 3523, 3522, 3521, 3520, 3519, 3518, 3517, 3516, 3515, 3514, 3513, 3512, 3511, 3510, 3509, 3508, 3507, 3506, 3505, 3504, 3503, 3502, 3501, 3308, 3303, 3302, 3301, 3300, 3299, 3298, 3297, 3296, 3295, 3294, 3293, 3292, 3291, 3290, 3289, 3288, 3287, 3286, 3285, 3284, 3283, 3282, 3280, 3279, 3278, 3277, 3276, 3275, 3274, 3270, 3268, 3267, 3266, 3265, 3263, 3262, 3261, 3260, 3259, 3258, 3257, 3256, 3254, 3253, 3252, 3251, 3250, 3249, 3248, 3247, 3246, 3245, 3244, 3243, 3242, 3241, 3240, 3239, 3238, 3237, 3236, 3235, 3234, 3233, 3232, 3231, 3230, 3229, 3228, 3227, 3226, 3225, 3224, 3223, 3222, 3221, 3220, 3219, 3218, 3217, 3216, 3215, 3214, 3213, 3212, 3211, 3210, 3209, 3208, 3207, 3206, 3205, 3204, 3203, 3202, 3201, 3200, 3199, 3198, 3197, 3196, 3195, 3194, 3193, 3192, 3191, 3190, 3189, 3188, 3187, 3186, 3185, 3184, 3183, 3182, 3181, 3180, 3179, 3178, 3177, 3176, 3175, 3174, 3173, 3172, 3171, 3170, 3169, 3168, 3167, 3166, 3165, 3164, 3163, 3162, 3161, 3160, 3159, 3158, 3157, 3156, 3155, 3154, 3153, 3152, 3151, 3150, 3148, 3147, 3146, 3145, 3144, 3143, 3142, 3141, 3140, 3139, 3138, 3136, 3135, 3134, 3133, 3132, 3131, 3130, 3129, 3128, 3127, 3126, 3125, 3124, 3123, 3122, 3121, 3120, 3119, 3118, 3117, 3116, 3115, 3114, 3113, 3112, 3111, 3110, 3109, 3108, 3107, 3106, 3105, 3104, 3103, 3102, 3101, 3100, 3099, 3098, 3097, 3096, 3095, 3094, 3093, 3092, 3091, 3090, 3089, 3088, 3087, 3086, 3085, 3084, 3083, 3082, 3081, 3080, 3079, 3078, 3077, 3076, 3075, 3074, 3073, 3072, 3071, 3070, 3069, 3068, 3067, 3066, 3065, 3064, 3063, 3062, 3061, 3060, 3059, 3058, 3057, 3056, 3055, 3054, 3053, 3052, 3051, 3050, 3049, 3048, 3047, 3046, 3045, 3044, 3043, 3042, 3041, 3040, 3039, 3038, 3037, 3036, 3035, 3034, 3033, 3032, 3031, 3030, 3029, 3028, 3027, 3026, 3025, 3024, 3023, 3022, 3021, 3020, 3019, 3018, 3017, 3016, 3015, 3014, 3013, 3012, 3011, 3010, 3009, 3008, 3007, 3006, 3005, 3004, 3003, 3002, 3001, 3000, 0070, 0010, 4511*, 4722* |

| Mua sắm | Các Giao dịch chi tiêu có MCC: Gồm 7296, 7251, 5999, 5998, 5997, 5996, 5995, 5994, 5993, 5992, 5977, 5950, 5949, 5948, 5947, 5946, 5945, 5944, 5943, 5942, 5941, 5940, 5937, 5935, 5933, 5699, 5698, 5697, 5691, 5681, 5661, 5655, 5651, 5641, 5631, 5621, 5611, 5331, 5311, 5310, 5309, 5301, 5300, 5298, 5296, 5262, 5200, 5193, 5192, 5139, 5137, 5131, 5111, 5099, 5094, 5021, 0046 |

| Ẩm thực/ Du lịch/ Mua sắm | Các Giao dịch chi tiêu có MCC: Gồm toàn bộ MCC các nhóm nêu trên |

| Giao dịch trực tuyến | Các Giao dịch chi tiêu được thực hiện bằng phương thức trực tuyến (không áp dụng cho MCC 6300 và MCC 7399) |

| Giao dịch nước ngoài | Các giao dịch tại các Đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT) ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ |

*Áp dụng từ ngày 27/09/2023

Tham khảo diễn giải chi tiết tại đây

2.10 Chương trình ưu đãi của Thẻ tín dụng VIB Ivy Card

Nhận số Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu và số tiền thanh toán dư nợ . Trong chương trình này, Điểm thưởng còn được gọi là Điểm và thuật ngữ Điểm thưởng/Điểm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh.

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0.5% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu.

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0.5% nhân (x)số tiền thanh toán dư nợ. Trong đó số tiền thanh toán dư nợ được tính để nhận Điểm thưởng phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Là số tiền thanh toán dư nợ các Giao dịch chi tiêu(15); và

  • Phải lớn hơn hoặc bằng (≥) Số tiền thanh toán tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng (≤) Dư nợ cuối kỳ theo Bảng sao kê; và

  • Bút toán được ghi nhận trên hệ thống thẻ VIB trong thời gian từ ngày lập Bảng sao kê đến hết Ngày Đến Hạn Thanh Toán theo Bảng sao kê đó.

  • Tổng Điểm thưởng tích lũy tối đa: 500.000 Điểm thưởng/1 kỳ sao kê. Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 50.000 Điểm thưởng.

  • Giao dịch chi tiêu: Là các giao dịch chi tiêu, thanh toán được Khách hàng thực hiện bằng Thẻ tín dụng VIB cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ1 phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân hợp pháp của chính Khách hàng2 qua POS và Internet tại các đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT) và bút toán được ghi nhận trên hệ thống thẻ VIB trong thời gian khuyến mại. Trong đó,

  • Giao dịch chi tiêu của Thẻ phụ sẽ được ghi nhận cho Thẻ chính; hoặc

  • Giao dịch chi tiêu của Thẻ chính, Thẻ phụ được ghi nhận riêng cho từng Thẻ đối với từng chương trình có quy định chi tiết điều kiện này.

  • Giao dịch đặc biệt: Là Giao dịch chi tiêu thanh toán thẻ game, thẻ nạp điện thoại, thẻ quà tặng hoặc giao dịch tại ĐVCNT mà VIB xác định ĐVCNT đó là nơi/đơn vị làm việc của Chủ thẻ3 (kể cả trường hợp nơi/đơn vị làm việc của Chủ thẻ chỉ là cửa hàng, chi nhánh, công ty mẹ, công ty con của ĐVCNT, hoặc là các công ty có cùng một công ty mẹ, thuộc cùng Tập đoàn/Tổng công ty với ĐVCNT).

  • MCC (Merchant Category Code):

  • MCC là mã danh mục chi tiêu được xác định tùy thuộc vào mã MCC do bên bán hàng thiết lập với Ngân hàng thanh toán theo quy định của các Tổ chức thẻ quốc tế.

  • MCC được ghi nhận trên hệ thống VIB là căn cứ hoàn tiền. VIB không có trách nhiệm hoàn tiền trong trường hợp mã MCC của Người bán không đúng/phù hợp với mã MCC được hoàn tiền hoặc giao dịch có MCC không đúng ngành nghề hoạt động thực tế.

  • Số tiền không được tính vào giá trị Giao dịch chi tiêu để hưởng khuyến mại:

  • Các loại thuế hàng hóa, dịch vụ;

  • Số tiền trả góp hàng tháng của Chương Trình Trả Góp4, giao dịch điều chỉnh ghi nợ và những loại phí/lãi khác theo Biểu phí dịch vụ và Lãi suất Thẻ.

  • Giao dịch không có mã MCC như giao dịch thanh toán qua mã QR, thanh toán hóa đơn qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/Ứng dụng Ngân hàng di động (MyVIB).

  • Giao dịch đặt cọc, thanh toán liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản (bao gồm quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền trên đất).

  • Giao dịch thanh toán tại các đại lý thanh toán hóa đơn tiện ích bao gồm giao dịch thanh toán hóa đơn điện, nước, điện thoại, internet, truyền hình.

  • Các giao dịch có mã MCC 4900.

  • Giao dịch thanh toán phí bảo hiểm mà Chủ thẻ không phải là Bên mua bảo hiểm5 , giao dịch thanh toán cho khoản hoàn trả tạm ứng giá trị hoàn lại của Hợp đồng bảo hiểm.

  • Giao dịch tại ĐVCNT quảng cáo trực tuyến (bao gồm nhưng không giới hạn Google Ads, Facebook Ads, Tiktok Ads) trừ khi có quy định đặc biệt theo quy định tương ứng từng sản phẩm thẻ cụ thể được VIB quy định tại từng thời kỳ.

  • Giao dịch được ghi nhận trên Bảng sao kê vào ngày lập Bảng sao kê sau khi Thẻ bị hủy.

Nhận Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu

  • Nhận 10 Điểm thưởng cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu qua POS tại trung tâm mua sắm/cửa hàng miễn thuế (thuộc MCC: 5611, 5621, 5631, 5641, 5651, 5681,5691, 5698, 5699, 0010, 1417, 1444,1457, 1471, 1472, 1473, 1479, 1480,1487,1498, 2433, 5311, 5314, 5956, 5959, 5931, 5309).
  • Nhận 5 Điểm thưởng cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu qua POS tại siêu thị (mã danh mục hàng hóa dịch vụ (MCC) 5411).
  • Nhận 1 Điểm thưởng cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu khác (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).
  • Nhân đôi Điểm thưởng nếu tổng giá trị Giao dịch chi tiêu thỏa mãn điều kiện tích lũy điểm thưởng trong kỳ sao kê đạt tối thiểu 10 triệu VNĐ.
  • Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 10.000 Điểm thưởng.

2.3.1 Ưu đãi 1: Hoàn tiền cho các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ Hoàn tiền tối đa 300.000 VNĐ khi Khách hàng thực hiện các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ, chi tiết như sau:

  • Khách hàng thực hiện các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ (Giao dịch lưu TT Thẻ) đáp ứng điều kiện sau:

  • Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trong khoảng thời gian từ ngày phát hành Thẻ đến trước ngày lập bảng sao kê của kỳ sao kê thứ 03.

  • Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trên các ứng dụng/website của các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến (bao gồm nhưng không giới hạn Grab, Netflix, Tiki, Agoda, Booking.com, iTunes, CH Play, Spotify, Traveloka).

  • Số tiền hoàn:

  • Hoàn tiền 50.000 VNĐ/Giao dịch lưu TT Thẻ/Đơn vị chấp nhận thẻ.

  • Số tiền hoàn tối đa: 100.000 VNĐ/kỳ sao kê và tối đa 300.000 VNĐ/Khách hàng.

2.3.2 Ưu đãi 2: Nhận Điểm thưởng tương ứng với giá trị Giao dịch chi tiêu như sau:

  • Chương trình 16 : Nhận số Điểm thưởng bằng 0,1% nhân (x) tổng giá trị Giao dịch chi tiêu trong kỳ sao kê (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB). Tổng số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê là không giới hạn*; hoặc

  • Chương trình 2: Nhận số Điểm thưởng theo tỷ lệ tương ứng với từng điều kiện về tổng giá trị Giao dịch chi tiêu theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu, cụ thể như sau:

  • Khách hàng cần đăng ký lựa chọn 1 trong 3 Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sau: Ẩm thực; Giải trí; Dịch vụ Marketing/Quảng cáo, chi tiết như bên dưới.

  • Cách thức đăng ký: Khách hàng thực hiện đăng ký lựa chọn Nhóm Danh Mục Chi Tiêu thông qua website của VIB và/hoặc Dịch vụ Ngân hàng điện tử và/hoặc MyVIB mà VIB triển khai từng thời kỳ. Thời điểm Khách hàng đăng ký thành công là thời điểm VIB ghi nhận việc đăng ký theo thông tin trên hệ thống của VIB.

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sẽ có hiệu lực áp dụng từ thời điểm Khách hàng đăng ký thành công. Trường hợp Khách hàng đăng ký thay đổi Nhóm Danh Mục Chi Tiêu, Nhóm Danh Mục Chi Tiêu mới đăng ký sẽ có hiệu lực từ thời điểm đăng ký thay đổi và không làm thay đổi Điểm thưởng đã được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu trước đó.

  • Tổng giá trị của các Giao dịch chi tiêu thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu Khách hàng đã đăng ký trong kỳ sao kê được tính để nhận Điểm thưởng (“Số Tiền Hưởng Ưu Đãi theo Danh mục chi tiêu") như sau: | Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu của kỳ sao kê liền trước (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thuộc hoặc không thuộc Danh Mục Chi Tiêu Khách hàng đăng ký) | Tỷ lệ tích lũy | Số điểm thưởng tích lũy | Số Điềm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê (*) |

|—|—|—|—|

| Đến 50 triệu VNĐ | 5% | Số Điểm thưởng tích lũy = Số Tiền Hưởng Ưu Đãi theo danh mục chi tiêu x Tỷ lệ tích lũy | 800.000 VNĐ |

| Từ trên 50 triệu VNĐ đến 100 triệu VNĐ | 8% | 1.000.000 VNĐ |

| Trên 100 triệu VNĐ | 10% | 2.000.000 VNĐ |

  • Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại không thuộc Số Tiền Hưởng Ưu Đãi Theo DMCT (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB) được tính để nhận Điểm thưởng theo tỷ lệ tích lũy bằng 0,1%.

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu: | MCC | Diễn giải |

|—|—|

| Nhóm 1 | Ẩm thực |

| 5811 | Dịch vụ ăn uống |

| 5812 | Nhà hàng |

| 5813 | Quán bar, Quán rượu, Nightclubs |

| 5814 | Nhà hàng thức ăn nhanh |

| Nhóm 2 | Giải trí |

| 5815 | Sản phẩm giải trí trực tuyến – Sách, Phim ảnh, Âm nhạc |

| 5816 | Sản phẩm giải trí trực tuyền – Game |

| 7829 | Phân phối và sản xuất Phim, băng Video |

| 7832 | Rạp chiếu phim |

| 7841 | Cửa hàng cho thuê băng DVD/Video |

| 7911 | Hội trường khiêu vũ (phòng tập và trường học) |

| 7922 | Sân khấu (trừ phim) và đại lý bán vé |

| 7929 | Ban nhạc, Nhạc giao hưởng và các loại hình giải trí khác |

| 7932 | Hồ bơi, Bi-a |

| 7933 | Bowling |

| 7941 | Câu lạc bộ thể thao |

| 7991 | Điểm du lịch và triển lãm |

| 7992 | Chơi golf |

| 7993 | Nhà cung cấp video game |

| 7994 | Trò chơi Arcade |

| 7996 | Công viên giải trí, rạp xiếc, lễ hội |

| 7997 | Gói thành viên câu lạc bộ (thể thao, giải trí) |

| 7998 | Thủy cung, Bể cá heo |

| 7999 | Các dịch vụ giải trí khác |

| Nhóm 3 | Dịch vụ Marketing/Quảng cáo |

| 5966 | Dịch vụ tiếp thị qua điện thoại (outbound) |

| 5967 | Dịch vụ tiếp thị qua điện thoại (inbound) |

| 5968 | Dịch vụ tiếp thị qua email |

| 5969 | Các dịch vụ tiếp thị khác |

| 7311 | Các dịch vụ quảng cáo |

  • Quy định đối với Khách hàng đang hưởng khuyến mại với Nhóm Danh Mục Chi Tiêu là Bảo hiểm của Chương trình 2 theo Thể lệ chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này

  • Khách hàng sẽ được nhận số Điểm thưởng tích lũy theo Danh Mục Chi Tiêu là Bảo hiểm đến hết kỳ sao kê hiện tại (kỳ sao kê có ngày hiệu lực của Thể lệ này).

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu là Bảo hiểm sẽ không được tự động áp dụng cho các kỳ sao kê tiếp theo sau đó.

  • Để tiếp tục hưởng khuyến mại của Chương trình 2 từ kỳ sao kê tiếp theo, Khách hàng cần đăng ký lựa chọn 1 trong 3 Nhóm Danh Mục Chi Tiêu nêu trên.

  • Việc thực hiện đăng ký Nhóm Danh Mục Chi Tiêu và các nội dung liên quan khác, được thực hiện theo nội dung quy định của Chương trình 2 và Thể lệ này.

  • Trường hợp Khách hàng không đăng ký Danh Mục Chi Tiêu, được xem như Khách hàng chưa đăng ký và chưa đủ điều kiện hưởng khuyến mại của Chương trình 2.

(*) Số Điểm thưởng tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 500.000 Điểm thưởng.

2.3.3 Quy định chuyển tiếp đối với điểm thưởng của Thẻ tín dụng VIB Happy Drive và tiền hoàn lại của Thẻ tín dụng VIB Cash Back trước ngày 15/03/2023.

  • Khách hàng là Chủ Thẻ tín dụng VIB Happy Drive và đang tích lũy điểm thưởng được gọi là “Lít Xăng” theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này sẽ được VIB tự động quy đổi sang Điểm thưởng. Tỷ lệ và thời điểm quy đổi được VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email mà Chủ Thẻ đã đăng ký với VIB. Sau khi quy đổi, số Điểm thưởng sẽ tuân theo các quy định về Điểm thưởng theo Thể lệ này.
  • Khách hàng là Chủ Thẻ tín dụng VIB Cash Back và đang tích lũy tiền hoàn lại theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này sẽ được tiếp tục hưởng số tiền hoàn lại đã tích lũy/ghi nhận trên sao kê. Kể từ ngày Thể lệ này có hiệu lực, số tiền hoàn lại đó sẽ được gọi là Điểm thưởng và sẽ tuân theo các quy định về Điểm thưởng theo Thể lệ này.
  • Đối với giá trị chi tiêu đã được ghi nhận hưởng khuyến mại là số tiền hoàn lại/ Lít Xăng đã tích lũy/ghi nhận trên sao kê theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này, sau đó giao dịch được hoàn trả/hủy sẽ được áp dụng theo các quy định về giao dịch hoàn trả/giao dịch không hợp lệ hưởng khuyến mại theo Thể lệ này kể từ ngày Thể lệ này có hiệu lực.

Trong chương trình này, Điểm thưởng được gọi là “Dặm thưởng” hoặc “Dặm” hoặc “Điểm” và thuật ngữ Điểm thưởng/Dặm thưởng/Điểm/Dặm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh (để làm rõ, Dặm thưởng được gọi trong chương trình này không phản ánh số Dặm bay thực tế và/hoặc giá trị quy đổi Dặm bay thực tế theo bất kỳ một mức giá nào)

  • Ưu đãi 1: Nhận Dặm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu

  • Nhận 1 Dặm thưởng cho mỗi 15.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu tại ĐVCNT Vietnam Airlines;

  • Nhận 1 Dặm thưởng cho mỗi 25.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu nước ngoài (các Giao dịch chi tiêu tại các ĐVCNT ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ);

  • Nhận 1 Dặm thưởng cho mỗi 30.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu còn lại (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB);

  • Nhận 4.000 Dặm thưởng cho Khách hàng là Chủ thẻ chính khi có Giao dịch chi tiêu tối thiểu 05 triệu VNĐ tại ĐVCNT Vietnam Airlines trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát hành Thẻ lần đầu7.

  • Tổng số Dặm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: Không giới hạn (**) (**) Số Dặm thưởng tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 333 Dặm thưởng (**) Số Dặm thưởng tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch chi tiêu tại các ĐVCNT có MCC 4511 (Hãng hàng không), 4722 (Đại lý du lịch và công ty lữ hành): 10.000 Dặm thưởng

  • Ưu đãi 2: Tặng lượt sử dụng phòng chờ cao cấp theo chương trình Mastercard Travel Pass(8) cho mỗi Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ dựa trên điều kiện Giao dịch chi tiêu của từng Thẻ như sau:

  • Không giới hạn số lượt đối với Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ khi đạt điều kiện: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu tối thiểu từ 60.000.000 VNĐ/Thẻ trong trong vòng 01 năm tính từ ngày 1/1 đến hết ngày 31/12 hàng năm; hoặc

  • Tối đa là 4 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ nếu không đạt điều kiện nêu trên

  • Trường hợp Chủ thẻ chính hoặc Chủ thẻ phụ sử dụng vượt quá số lượt miễn phí trên mỗi Chủ thẻ, VIB sẽ tiến hành truy thu phí của số lượt sử dụng phòng chờ bị vượt quá đó. Mức phí truy thu được xác định theo biểu phí quy định của Mastercard và/hoặc của đối tác cung cấp dịch vụ phòng chờ từng thời kỳ. Thời gian truy thu sẽ thực hiện sau khi hết chu kỳ từng năm

  • Ưu đãi 3: Miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên Bông Sen Vàng của Chương trình Bông Sen Vàng - Vietnam Airlines (VNA) dành cho Chủ thẻ chính (Thẻ hội viên BSV).

  • Miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên BSV lên hạng Titan năm đầu tiên khi Khách hàng có Giao dịch chi tiêu tối thiểu 10.000.000 VNĐ trong vòng 30 ngày hoặc tối thiểu 45.000.000 VNĐ trong vòng 90 ngày kể từ ngày phát hành Thẻ lần đầu9.

  • Miễn phí nâng hạng Thẻ hội viên BSV năm tiếp theo khi đến mỗi kỳ xét nâng hạng/giữ hạng Thẻ hội viên BSV nếu Khách hàng đáp ứng từng điều kiện như sau: | Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu trong vòng 12 kỳ sao kê liền trước thời điểm xét nâng hạng | Hạng Thẻ hội viên BSV được nâng |

|—|—|

| Tối thiểu 360 triệu VNĐ | Hạng thẻ Titan |

| Tối thiểu 1,5 tỷ VNĐ | Hạng thẻ Gold |

| Tối thiểu 3 tỷ VNĐ | Hạng thẻ Platinum |

Kỳ xét nâng hạng/giữ hạng Thẻ hội viên BSV của Khách hàng là hàng năm tính từ thời điểm Khách hàng được nâng hạng Thẻ Titan năm đầu tiên.

  • Trường hợp Khách hàng đóng (chấm dứt hiệu lực sử dụng) Thẻ nhưng đã phát hành Thẻ mới và vẫn đang trong kỳ xét nâng hạng/giữ hạng Thẻ hội viên BSV trước đó thì Khách hàng cần phải thông báo cho VIB để được cập nhật trên hệ thống cho kỳ xét nâng hạng/giữ hạng Thẻ hội viên BSV tiếp theo.

Trong chương trình này, Điểm thưởng được gọi là “Dặm thưởng” hoặc “Dặm” hoặc “Điểm” và thuật ngữ Điểm thưởng/Dặm thưởng/Điểm/Dặm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh (để làm rõ, Dặm thưởng được gọi trong chương trình này không phản ánh số Dặm bay thực tế và/hoặc giá trị quy đổi Dặm bay thực tế theo bất kỳ một mức giá nào).

  • Ưu đãi 1: Nhận Dặm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu

  • Nhận 1 Dặm Thưởng cho mỗi 20.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu tại POS nước ngoài (Các giao dịch tại các Đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT) ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ).

  • Nhận 1 Dặm Thưởng cho mỗi 30.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu còn lại (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).

Số Dặm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 400 Dặm thưởng

  • Ưu đãi 2: Tặng lượt sử dụng phòng chờ cao cấp theo chương trình Mastercard Travel Pass(10) cho mỗi Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ dựa trên điều kiện Giao dịch chi tiêu của từng Thẻ như sau:

  • Không giới hạn số lượt đối với Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ khi đạt điều kiện: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu tối thiểu từ 60.000.000 VNĐ/Thẻ trong trong vòng 01 năm tính từ ngày 1/1 đến hết ngày 31/12 hàng năm; hoặc

  • Tối đa là 4 lượt/năm đối với Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ nếu không đạt điều kiện nêu trên.

  • Trường hợp Chủ thẻ chính/Chủ thẻ phụ sử dụng vượt quá 4 lượt/năm trên mỗi Chủ thẻ thì VIB sẽ tiến hành truy thu phí của số lượt sử dụng phòng chờ bị vượt quá đó. Mức phí truy thu được xác định theo biểu phí quy định của Mastercard và/hoặc của đối tác cung cấp dịch vụ phòng chờ từng thời kỳ. Thời gian truy thu sẽ thực hiện sau khi hết chu kỳ từng năm.

2.6.1 Ưu đãi 1: Tích lũy Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 6% nhân (x) với giá trị các Giao dịch chi tiêu trực tuyến nước ngoài (Các Giao dịch chi tiêu trực tuyến tại các ĐVCNT ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ);
  • Nhận số Điểm thưởng bằng 3% nhân (x) với giá trị các Giao dịch chi tiêu trực tuyến còn lại;
  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0,1% nhân (x) với toàn bộ giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại trong kỳ mà không phải là Giao dịch tiêu thanh toán trực tuyến (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB);
  • Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: 600.000 Điểm thưởng (***) (***) Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 300.000 Điểm thưởng

2.6.2 Ưu đãi 2: Hoàn tiền cho Giao dịch có lưu thông tin Thẻ:

  • Khách hàng thực hiện các Giao dịch chi tiêu có lưu thông tin Thẻ (Giao dịch lưu TT Thẻ) đáp ứng điều kiện sau:

  • Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trong khoảng thời gian từ ngày phát hành thẻ đến trước ngày lập bảng sao kê của kỳ sao kê thứ 03.

  • Giao dịch lưu TT Thẻ được thực hiện trên các ứng dụng/website của các Đơn vị chấp nhận thẻ trực tuyến (bao gồm nhưng không giới hạn Grab, Netflix, Tiki, Agoda, Booking.com, iTunes, CH Play, Spotify, Traveloka).

  • Mỗi Khách hàng thực hiện Giao dịch lưu TT Thẻ đáp ứng điều kiện trên sẽ được nhận số tiền hoàn như sau:

  • Hoàn tiền 50.000 VNĐ/Giao dịch lưu TT thẻ/Đơn vị chấp nhận thẻ.

  • Số tiền hoàn tối đa: 100.000 VNĐ/kỳ sao kê và tối đa 300.000 VNĐ/Khách hàng.

2.6.3 Quy định chuyển tiếp

  • Khách hàng là chủ Thẻ tín dụng VIB Online Plus 2in1 và đang tích lũy tiền hoàn lại theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này sẽ tiếp tục được hưởng số tiền hoàn lại đã tích lũy/ghi nhận trên sao kê. Kể từ ngày Thể lệ này có hiệu lực, số tiền hoàn lại đó sẽ được gọi là Điểm thưởng và sẽ tuân theo các quy định về Điểm thưởng theo Thể lệ này.
  • Đối với giá trị chi tiêu đã được ghi nhận hưởng khuyến mại là số tiền hoàn lại đã tích lũy/ghi nhận trên sao kê theo chương trình khuyến mại trước thời điểm có hiệu lực của Thể lệ này, sau đó giao dịch được hoàn trả/hủy sẽ được áp dụng theo các quy định về giao dịch hoàn trả/giao dịch không hợp lệ hưởng khuyến mại theo Thể lệ này kể từ ngày Thể lệ này có hiệu lực.

Trong chương trình này, Điểm thưởng được gọi là “Smile” và/hoặc “Điểm” và thuật ngữ Điểm thưởng/Điểm/Smile sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh.

2.7.1 Chương trình 1: Áp dụng đối với Thẻ phát hành trước ngày 27/04/2024, được xác định căn cứ theo thông tin ngày phát hành trên hệ thống Thẻ của VIB.

Nhận Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu, cụ thể như sau:

  • Nhận 100.000 Smile vào ngày sinh nhật của con Chủ thẻ theo giấy khai sinh cung cấp cho VIB. Tối đa 02 con tương ứng 200.000 Smile/năm và khuyến mãi này chỉ áp dụng cho Chủ thẻ chính.

  • Tặng 01 suất học bổng, mỗi suất trị giá 1.000.000 VNĐ, cho Chủ thẻ đáp ứng các điều kiện sau (i) có con theo giấy khai sinh cung cấp cho VIB và được hệ thống VIB ghi nhận trước thời điểm xét tặng thưởng và (ii) thuộc 1.000 Chủ thẻ có chi tiêu cao nhất hàng năm. Tối đa không quá 1.000 suất học bổng/năm, trường hợp có nhiều Chủ thẻ cùng đạt điều kiện hưởng khuyến mãi, VIB sẽ chọn Chủ thẻ theo thứ tự (1) Đạt điều kiện có số lượng giao dịch cao nhất, sau đó (2) Có Giao dịch chi tiêu cao sớm nhất.

  • Nhận 20 Smile cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu vào ngày sinh nhật, valentine (ngày 14/2 hàng năm), kỉ niệm ngày cưới của các Chủ thẻ chính đã liên kết với nhau trong năm đầu tiên tính từ ngày liên kết Thẻ(11) hoặc các Giao dịch chi tiêu tại các Nhóm lĩnh vực chi tiêu: Y tế, Giải trí trẻ em, Giáo dục và Giao dịch chi tiêu Ẩm thực/ăn uống cuối tuần.

  • Nhận 30 Smile cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu vào ngày sinh nhật, valentine, kỉ niệm ngày cưới của các Chủ thẻ chính đã liên kết với nhau trong năm thứ 2 tính từ ngày liên kết Thẻ.

  • Nhận 40 Smile cho mỗi 1.000 VNĐ Giao dịch chi tiêu vào ngày sinh nhật, valentine, kỉ niệm ngày cưới của các Chủ thẻ chính đã liên kết với nhau từ năm thứ 3 trở đi tính từ ngày liên kết Thẻ.

  • Nhận 01 Smile cho mỗi 1.000 VNĐ cho mọi Giao dịch chi tiêu còn lại (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).

  • Smile tích lũy tối đa:

  • 1.000.000 Smile/kỳ sao kê

  • 50.000 Smile/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt | MCC | Diễn giải (VN) |

|—|—|

| Nhóm 1 | Y tế |

| 5047 | Thiết bị y tế, Nha khoa, Nhãn khoa |

| 5122 | Thuốc, Nhà thuốc |

| 5975 | Nhà cung cấp (bán/dịch vụ) máy trợ thính |

| 5976 | Sản phẩm liên quan đến điều trị chấn thương chỉnh hình, bộ phận làm giả |

| 8011 | Bác sĩ |

| 8021 | Nha sĩ |

| 8031 | Bác sĩ trị liệu |

| 8041 | Bác sĩ trị liệu thần kinh cột sống |

| 8042 | Bác sĩ Nhãn khoa |

| 8043 | Chuyên gia nhãn khoa, các sản phẩm mắt kính |

| 8049 | Bác sĩ chấn thương chỉnh hình chân |

| 8050 | Điều dưỡng, chăm sóc cá nhân |

| 8062 | Bệnh viện |

| 8071 | Phòng khám bệnh, phòng nha khoa |

| 8099 | Chuyên gia y tế/Dịch vụ y tế |

| 8351 | Dịch vụ chăm sóc y tế trẻ em |

| Nhóm 2 | Giải trí trẻ em |

| 5815 | Sản phẩm giải trí trực tuyến – Sách, Phim ảnh, Âm nhạc |

| 5816 | Sản phẩm giải trí trực tuyến – Game |

| 7829 | Phân phối và sản xuất Phim, băng Video |

| 7832 | Rạp chiếu phim |

| 7841 | Cửa hàng cho thuê băng DVD/Video |

| 7911 | Hội trường khiêu vũ (phòng tập và trường học) |

| 7922 | Sân khấu (trừ phim) và đại lý bán vé |

| 7929 | Ban nhạc, Nhạc giao hưởng và các loại hình giải trí khác |

| 7932 | Hồ bơi, Bi-a |

| 7933 | Bowling |

| 7941 | Câu lạc bộ thể thao |

| 7991 | Điểm du lịch và triển lãm |

| 7992 | Chơi golf |

| 7993 | Nhà cung cấp video game |

| 7994 | Trò chơi Arcade |

| 7996 | Công viên giải trí, rạp xiếc, lễ hội |

| 7997 | Gói thành viên câu lạc bộ (thể thao, giải trí) |

| 7998 | Thủy cung, Bể cá heo |

| 7999 | Các dịch vụ giải trí khác |

| Nhóm 3 | Ăn uống/Ẩm thực |

| 5811 | Dịch vụ ăn uống |

| 5812 | Nhà hàng |

| 5813 | Quán bar, Quán rượu, Nightclubs |

| 5814 | Nhà hàng thức ăn nhanh |

| Nhóm 4 | Giáo dục |

| 8211 | Trường tiêu học và trung học |

| 8220 | Trường cao đẳng, đại học, dạy nghề |

| 8241 | Trường học bổ túc |

| 8244 | Trường đào tạo lĩnh vực kinh doanh và thư ký |

| 8249 | Trường dạy nghề và thương mại |

| 8299 | Các trường học và dịch vụ giáo dục khác |

2.7.2 Chương trình 2: Áp dụng đối với Thẻ phát hành từ ngày 27/04/2024, được xác định căn cứ theo thông tin ngày phát hành trên hệ thống Thẻ của VIB

Nhận số Điểm thưởng theo tỷ lệ tương ứng với từng điều kiện về tổng giá trị Giao dịch chi tiêu theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu, cụ thể như sau:

  • Khách hàng cần đăng ký lựa chọn 1 trong 3 Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sau: Bảo hiểm; Y tế; Giáo dục, chi tiết như bên dưới

  • Cách thức đăng ký: Khách hàng thực hiện đăng ký lựa chọn Nhóm Danh Mục Chi Tiêu cho Thẻ thông qua website của VIB và/hoặc Dịch vụ Ngân hàng điện tử và/hoặc MyVIB mà VIB triển khai từng thời kỳ. Thời điểm Khách hàng đăng ký thành công là thời điểm VIB ghi nhận việc đăng ký theo thông tin trên hệ thống của VIB (“Thẻ đăng ký”).

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sẽ có hiệu lực áp dụng từ thời điểm Khách hàng đăng ký thành công. (Trường hợp Khách hàng đăng ký thay đổi Danh Mục Chi Tiêu, Khách hàng sẽ được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đăng ký mới từ thời điểm đăng ký mới và không làm thay đổi Điểm thưởng đã được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu trước đó ).

  • Thẻ đăng ký sẽ được nhận số Điểm thưởng như sau:

  • Tổng giá trị của các Giao dịch chi tiêu thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký của Thẻ đăng ký được tính để nhận Điểm thưởng (“Số Tiền Hưởng Ưu Đãi”) theo Tỷ lệ tích lũy như sau:

Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu trong kỳ sao kê liền trước của Thẻ đăng ký và Thẻ có liên kết với Thẻ đăng ký (nếu có) Tỷ lệ tích lũy Số Điểm thưởng tích lũy
Đến 50 triệu VNĐ 5% Số Điểm thưởng tích lũy = Số Tiền Hưởng Ưu Đãi x Tỷ lệ tích lũy
Từ trên 50 triệu VNĐ đến 100 triệu VNĐ 8%
Trên 100 triệu VNĐ 10%
  • Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại không thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký của Thẻ đăng ký (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB) được tính để nhận Điểm thưởng theo tỷ lệ tích lũy bằng 0.1%.

  • Thẻ không đăng ký sẽ được nhận số Điểm thưởng như sau: Tổng giá trị Giao dịch chi tiêu (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB) được tính để nhận Điểm thưởng theo tỷ lệ tích lũy bằng 0.1%.

  • Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: 1.000.000 Điểm thưởng (*****)

(*****) Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 10.000 Điểm thưởng

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu:
MCC Diễn giải (VN)
Nhóm 1 Giáo dục
8211 Trường tiêu học và trung học
8220 Trường cao đẳng, đại học, dạy nghề
8241 Trường học bổ túc
8244 Trường đào tạo lĩnh vực kinh doanh và thư ký
8249 Trường dạy nghề và thương mại
Nhóm 2 Y tế
5047 Thiết bị y tế, Nha khoa, Nhãn khoa
5122 Thuốc, Nhà thuốc
5975 Nhà cung cấp (bán/dịch vụ) máy trợ thính
5976 Sản phẩm liên quan đến điều trị chấn thương chỉnh hình, bộ phận làm giả
8011 Bác sĩ
8021 Nha sĩ
8031 Bác sĩ trị liệu
8041 Bác sĩ trị liệu thần kinh cột sống
8042 Bác sĩ Nhãn khoa
8049 Bác sĩ chấn thương chỉnh hình chân
8050 Điều dưỡng, chăm sóc cá nhân
8062 Bệnh viện
8071 Phòng khám bệnh, phòng nha khoa
8099 Chuyên gia y tế/Dịch vụ y tế
8351 Dịch vụ chăm sóc y tế trẻ em
7230 Chăm sóc tóc
Nhóm 3 Bảo hiểm
6300 Bảo hiểm

10.7.3 Quy định chuyển tiếp

Trường hợp Thẻ phát hành trước ngày 27/04/2024 và Khách hàng đang hưởng ưu đãi theo Chương trình 1, Khách hàng có thể đăng ký để được hưởng ưu đãi theo Chương trình 2.

  • Khách hàng được hưởng ưu đãi theo theo Chương trình 1 tính đến trước thời điểm đăng ký thành công;
  • Khách hàng được hưởng ưu đãi theo Chương trình 2, dừng hưởng ưu đãi theo Chương trình 1 từ thời điểm đăng ký thành công nhưng không vượt quá Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê của Chương trình 2.

Nhận Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu Trong chương trình này, Điểm thưởng còn được gọi là Điểm và thuật ngữ Điểm thưởng/Điểm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh.

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 6% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu tại LAZADA12; và
  • Nhận số Điểm thưởng bằng 3% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu trực tuyến tại ĐVCNT khác LAZADA ; và
  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0.1% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).
  • Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: 600.000 Điểm thưởng (****) (****) Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 100.000 Điểm thưởng.
  • Dữ liệu lưu thông tin Thẻ tín dụng VIB LazCard và giao dịch tại LAZADA được xác định theo mã MCC, mã ĐVCNT do LAZADA thiết lập với Ngân hàng thanh toán theo quy định của các Tổ chức thẻ quốc tế và theo dữ liệu hệ thống thẻ VIB.

Nhận số Điểm thưởng theo tỷ lệ (x) với giá trị Giao dịch chi tiêu như sau:

  • Nhận số Điểm thưởng theo tỷ lệ tương ứng với từng điều kiện về tổng giá trị Giao dịch chi tiêu theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu, cụ thể như sau:

  • Khách hàng cần đăng ký lựa chọn 1 trong 6 Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sau:

  • (i) Ẩm thực;

  • (ii) Du lịch;

  • (iii) Mua sắm;

  • (iv) Ẩm thực/Du lịch/Mua sắm;

  • (v) Giao dịch trực tuyến;

  • (vi) Giao dịch nước ngoài.

  • Cách thức đăng ký: Khách hàng thực hiện đăng ký lựa chọn Nhóm Danh Mục Chi Tiêu tại thời điểm đăng ký mở mới/phát hành Thẻ thông qua website của VIB và/hoặc Dịch vụ Ngân hàng điện tử và/hoặc MyVIB và/hoặc điền thông tin lựa chọn vào các Biểu mẫu mà VIB triển khai từng thời kỳ. Thời điểm Khách hàng đăng ký thành công là thời điểm VIB ghi nhận việc đăng ký theo thông tin trên hệ thống của VIB.

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu sẽ có hiệu lực áp dụng từ thời điểm Khách hàng đăng ký thành công. (Trường hợp Khách hàng đăng ký thay đổi Danh Mục Chi Tiêu, Khách hàng sẽ được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đăng ký mới từ thời điểm đăng ký mới và không làm thay đổi Điểm thưởng đã được hưởng khuyến mại theo Nhóm Danh Mục Chi Tiêu trước đó)

  • Nhận số Điểm thưởng theo Tỷ lệ tích lũy nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký như sau: | Danh Mục Chi Tiêu Khách hàng đăng ký | Tỷ lệ tích lũy |

|—|—|

| Ẩm thực | 15% |

| Du lịch | 15% |

| Mua sắm | 15% |

| Ẩm thực/ Du lịch/ Mua sắm | 10% |

| Giao dịch trực tuyến | 10% |

| Giao dịch nước ngoài13 | 10% |

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0.1% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại không thuộc Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký (bao gồm cả Giao dịch chi tiêu thanh toán hóa đơn phí bảo hiểm Prudential của Chủ Thẻ cho chính Chủ Thẻ (được hiểu là tên Chủ Thẻ trùng với tên chủ Hợp đồng bảo hiểm) qua Dịch vụ Ngân hàng điện tử/MyVIB).

  • Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê: 1.000.000 Điểm thưởng (*****) (*****) Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 10.000 Điểm thưởng và số Điểm thưởng tích lũy tối đa/1 Danh Mục Chi Tiêu/1 kỳ sao kê là 500.000 Điểm thưởng

  • Nhóm Danh Mục Chi Tiêu: | Nhóm Danh Mục Chi Tiêu | Diễn giải |

|—|—|

| Ẩm thực | Các Giao dịch chi tiêu có MCC: 5814, 5813, 5812, 5811 |

| Du lịch | Các Giao dịch chi tiêu có MCC: 7011, 3998, 3838, 3837, 3836, 3835, 3834, 3833, 3832, 3831, 3830, 3829, 3828, 3827, 3826, 3825, 3824, 3823, 3822, 3821, 3820, 3819, 3818, 3817, 3816, 3815, 3814, 3813, 3812, 3811, 3810, 3809, 3808, 3807, 3806, 3805, 3804, 3803, 3802, 3801, 3800, 3799, 3798, 3797, 3796, 3795, 3794, 3793, 3792, 3791, 3790, 3789, 3788, 3787, 3786, 3785, 3784, 3783, 3782, 3781, 3780, 3779, 3778, 3777, 3776, 3775, 3774, 3773, 3772, 3771, 3770, 3769, 3768, 3767, 3766, 3765, 3764, 3763, 3762, 3761, 3760, 3759, 3758, 3757, 3756, 3755, 3754, 3753, 3752, 3751, 3750, 3749, 3748, 3747, 3746, 3745, 3744, 3743, 3742, 3741, 3740, 3739, 3738, 3737, 3736, 3735, 3734, 3733, 3732, 3731, 3730, 3729, 3728, 3727, 3726, 3725, 3724, 3723, 3722, 3721, 3720, 3719, 3718, 3717, 3716, 3715, 3714, 3713, 3712, 3711, 3710, 3709, 3708, 3707, 3706, 3705, 3704, 3703, 3702, 3701, 3700, 3699, 3698, 3697, 3696, 3695, 3694, 3693, 3692, 3691, 3690, 3689, 3688, 3687, 3686, 3685, 3684, 3683, 3682, 3681, 3680, 3679, 3678, 3677, 3676, 3675, 3674, 3673, 3672, 3671, 3670, 3669, 3668, 3667, 3666, 3665, 3664, 3663, 3662, 3661, 3660, 3659, 3658, 3657, 3656, 3655, 3654, 3653, 3652, 3651, 3650, 3649, 3648, 3647, 3646, 3645, 3644, 3643, 3642, 3641, 3640, 3639, 3638, 3637, 3636, 3635, 3634, 3633, 3632, 3631, 3630, 3629, 3628, 3627, 3626, 3625, 3624, 3623, 3622, 3621, 3620, 3619, 3618, 3617, 3616, 3615, 3614, 3613, 3612, 3611, 3610, 3609, 3608, 3607, 3606, 3605, 3604, 3603, 3602, 3601, 3600, 3599, 3598, 3597, 3596, 3595, 3594, 3593, 3592, 3591, 3590, 3589, 3588, 3587, 3586, 3585, 3584, 3583, 3582, 3581, 3580, 3579, 3578, 3577, 3576, 3575, 3574, 3573, 3572, 3571, 3570, 3569, 3568, 3567, 3566, 3565, 3564, 3563, 3562, 3561, 3560, 3559, 3558, 3557, 3556, 3555, 3554, 3553, 3552, 3551, 3550, 3549, 3548, 3547, 3546, 3545, 3544, 3543, 3542, 3541, 3540, 3539, 3538, 3537, 3536, 3535, 3534, 3533, 3532, 3531, 3530, 3529, 3528, 3527, 3526, 3525, 3524, 3523, 3522, 3521, 3520, 3519, 3518, 3517, 3516, 3515, 3514, 3513, 3512, 3511, 3510, 3509, 3508, 3507, 3506, 3505, 3504, 3503, 3502, 3501, 3308, 3303, 3302, 3301, 3300, 3299, 3298, 3297, 3296, 3295, 3294, 3293, 3292, 3291, 3290, 3289, 3288, 3287, 3286, 3285, 3284, 3283, 3282, 3280, 3279, 3278, 3277, 3276, 3275, 3274, 3270, 3268, 3267, 3266, 3265, 3263, 3262, 3261, 3260, 3259, 3258, 3257, 3256, 3254, 3253, 3252, 3251, 3250, 3249, 3248, 3247, 3246, 3245, 3244, 3243, 3242, 3241, 3240, 3239, 3238, 3237, 3236, 3235, 3234, 3233, 3232, 3231, 3230, 3229, 3228, 3227, 3226, 3225, 3224, 3223, 3222, 3221, 3220, 3219, 3218, 3217, 3216, 3215, 3214, 3213, 3212, 3211, 3210, 3209, 3208, 3207, 3206, 3205, 3204, 3203, 3202, 3201, 3200, 3199, 3198, 3197, 3196, 3195, 3194, 3193, 3192, 3191, 3190, 3189, 3188, 3187, 3186, 3185, 3184, 3183, 3182, 3181, 3180, 3179, 3178, 3177, 3176, 3175, 3174, 3173, 3172, 3171, 3170, 3169, 3168, 3167, 3166, 3165, 3164, 3163, 3162, 3161, 3160, 3159, 3158, 3157, 3156, 3155, 3154, 3153, 3152, 3151, 3150, 3148, 3147, 3146, 3145, 3144, 3143, 3142, 3141, 3140, 3139, 3138, 3136, 3135, 3134, 3133, 3132, 3131, 3130, 3129, 3128, 3127, 3126, 3125, 3124, 3123, 3122, 3121, 3120, 3119, 3118, 3117, 3116, 3115, 3114, 3113, 3112, 3111, 3110, 3109, 3108, 3107, 3106, 3105, 3104, 3103, 3102, 3101, 3100, 3099, 3098, 3097, 3096, 3095, 3094, 3093, 3092, 3091, 3090, 3089, 3088, 3087, 3086, 3085, 3084, 3083, 3082, 3081, 3080, 3079, 3078, 3077, 3076, 3075, 3074, 3073, 3072, 3071, 3070, 3069, 3068, 3067, 3066, 3065, 3064, 3063, 3062, 3061, 3060, 3059, 3058, 3057, 3056, 3055, 3054, 3053, 3052, 3051, 3050, 3049, 3048, 3047, 3046, 3045, 3044, 3043, 3042, 3041, 3040, 3039, 3038, 3037, 3036, 3035, 3034, 3033, 3032, 3031, 3030, 3029, 3028, 3027, 3026, 3025, 3024, 3023, 3022, 3021, 3020, 3019, 3018, 3017, 3016, 3015, 3014, 3013, 3012, 3011, 3010, 3009, 3008, 3007, 3006, 3005, 3004, 3003, 3002, 3001, 3000, 0070, 0010, 4511*, 4722* |

| Mua sắm | Các Giao dịch chi tiêu có MCC: Gồm 7296, 7251, 5999, 5998, 5997, 5996, 5995, 5994, 5993, 5992, 5977, 5950, 5949, 5948, 5947, 5946, 5945, 5944, 5943, 5942, 5941, 5940, 5937, 5935, 5933, 5699, 5698, 5697, 5691, 5681, 5661, 5655, 5651, 5641, 5631, 5621, 5611, 5331, 5311, 5310, 5309, 5301, 5300, 5298, 5296, 5262, 5200, 5193, 5192, 5139, 5137, 5131, 5111, 5099, 5094, 5021, 0046 |

| Ẩm thực/ Du lịch/ Mua sắm | Các Giao dịch chi tiêu có MCC: Gồm toàn bộ MCC các nhóm nêu trên |

| Giao dịch trực tuyến | Các Giao dịch chi tiêu được thực hiện bằng phương thức trực tuyến (không áp dụng cho MCC 6300 và MCC 7399) |

| Giao dịch nước ngoài | Các giao dịch tại các Đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT) ngoài lãnh thổ Việt Nam và thực hiện bằng ngoại tệ |

*Áp dụng từ ngày 27/09/2023

Tham khảo diễn giải chi tiết tại đây

Nhận số Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu và số tiền thanh toán dư nợ . Trong chương trình này, Điểm thưởng còn được gọi là Điểm và thuật ngữ Điểm thưởng/Điểm sẽ được sử dụng tùy từng ngữ cảnh.

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0.5% nhân (x) giá trị Giao dịch chi tiêu.

  • Nhận số Điểm thưởng bằng 0.5% nhân (x)số tiền thanh toán dư nợ. Trong đó số tiền thanh toán dư nợ được tính để nhận Điểm thưởng phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Là số tiền thanh toán dư nợ các Giao dịch chi tiêu(15); và

  • Phải lớn hơn hoặc bằng (≥) Số tiền thanh toán tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng (≤) Dư nợ cuối kỳ theo Bảng sao kê; và

  • Bút toán được ghi nhận trên hệ thống thẻ VIB trong thời gian từ ngày lập Bảng sao kê đến hết Ngày Đến Hạn Thanh Toán theo Bảng sao kê đó.

  • Tổng Điểm thưởng tích lũy tối đa: 500.000 Điểm thưởng/1 kỳ sao kê. Số Điểm thưởng tích lũy tối đa/kỳ sao kê đối với Giao dịch đặc biệt: 50.000 Điểm thưởng.

  • ${title}

${loading}-

3.1 Đối với Điểm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu

3.1.1 Số Điểm thưởng, sẽ được hệ thống thẻ VIB tự động tính, được ghi nhận và thể hiện trên MyVIB, sao kê Thẻ hàng tháng (sau đây gọi là Tài Khoản Điểm Thưởng) dựa trên các Giao dịch chi tiêu thỏa mãn điều kiện của chương trình.

3.1.2 Quy đổi Điểm thưởng

  1. Quy đổi thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ/phí thường niên/quà tặng(16)
  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Travel Élite, VIB Cash Back, VIB Online Plus 2in1, VIB Rewards Unlimited, VIB Family Link, VIB LazCard, VIB Super Card, VIB Ivy Card

  • Trong thời hạn hiệu lực của Thẻ và trong thời gian chương trình khuyến mại này, Khách hàng phải thông qua MyVIB để tự thực hiện:

  • Quy đổi số Điểm thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ; hoặc

  • Quy đổi số Điểm thành quà tặng; hoặc

  • Quy đổi số Điểm thành phí thường niên

  • Số Điểm quy đổi tương ứng với quà tặng/số tiền/phí thường niên cụ thể theo danh mục quy đổi tại thời điểm Khách hàng quy đổi/VIB tự động quy đổi được VIB thông báo/niêm yết trên MyVIB;

  • Số Điểm trên Tài Khoản Điểm Thưởng sẽ giảm tương ứng với số Điểm được quy đổi thành công.

  1. Quy đổi thành Dặm thưởng BSV(17)
  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Premier Boundless, VIB Travel Élite

  • Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày lập Bảng sao kê kỳ thứ 3 kể từ ngày thực hiện Giao dịch chi tiêu được hưởng khuyến mại đối với ưu đãi nhận 4.000 Dặm thưởng trong Ưu đãi 1 tại Mục 10.4 Thể lệ này, và/hoặc

  • Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày lập Bảng sao kê hàng tháng đối với ưu đãi Dặm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại trong Ưu đãi 1 tại Mục 10.4 Thể lệ này.

  • Trong thời hạn hiệu lực của Thẻ Travel Élite, Khách hàng có thể thông qua MyVIB để tự thực hiện quy đổi Dặm thưởng thành Dặm thưởng BSV vào tài khoản Hội viên Chương trình Bông Sen Vàng tại Vietnam Airlines của Chủ thẻ Chính đã đăng ký với VIB.

  • Số Dặm thưởng được ghi nhận vào Tài Khoản Điểm Thưởng sẽ giảm tương ứng với số Dặm thưởng BSV được quy đổi thành công.

  1. Quy đổi để nhận tiền hoàn lại để thanh toán cho giao dịch hợp lệ
  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Travel Élite

  • Trong thời hạn hiệu lực của Thẻ và trong thời gian chương trình khuyến mại này, Khách hàng phải thông qua MyVIB để đăng ký sử dụng dịch vụ Thanh toán bằng Điểm18 và tự thực hiện quy đổi số Dặm thưởng đã nhận thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ để thanh toán giá trị giao dịch Thẻ thỏa mãn quy định tại Thể lệ này.

  • Khách hàng có thể chủ động đăng ký/hủy đăng ký tính năng tự động Thanh toán bằng Điểm cho các giao dịch tiếp theo trên MyVIB (thực hiện theo quy định bên dưới).

  • Khách hàng có thể vừa duy trì đăng ký tự động Thanh toán bằng Điểm, vừa thực hiện quy đổi các hình thức nhận thưởng khác thông qua MyVIB (nếu số Điểm của Khách hàng đủ để thực hiện).

  • Điều kiện của giao dịch được Thanh toán bằng Điểm (“Giao dịch Thanh toán bằng điểm”):

  • Không bao gồm các giao dịch sau: giao dịch tại các ĐVCNT có mã hàng hóa dịch vụ (MCC) sau: 6011, 6010 (Giao dịch rút/ứng tiền mặt); 9311, 7511 (Giao dịch thanh toán phí và lệ phí); 7995 (Game); 6540, 4829 (Dịch vụ chuyển tiền); 6211 (Kinh doanh chứng khoán); 6050, 6051 (giao dịch tiền ảo). Các giao dịch loại trừ này có thể được bổ sung, thay thế theo quy định của Tổ chức Thẻ quốc tế Mastercard, quy định của VIB và quy định của Pháp luật theo từng thời kỳ.

  • Là giao dịch của Thẻ chính.

  • Số tiền giao dịch tối thiểu 100.000 VNĐ/giao dịch.

  • Hướng dẫn thực hiện đăng ký/hủy đăng ký tự động Thanh toán bằng Điểm (cho các giao dịch sau khi đăng ký)

  • Khách hàng đăng ký Thanh toán bằng Điểm tự động: Khách hàng chưa đăng ký/đã hủy đăng ký, Khách hàng có thể đăng ký/đăng ký lại bằng cách đăng nhập MyVIB -> chọn “Thanh toán bằng Điểm” -> chọn bật tính năng “Đổi Điểm tự động cho các giao dịch tiếp theo”.

  • Khách hàng hủy Thanh toán bằng Điểm tự động: Khách hàng đăng nhập MyVIB -> chọn “Thanh toán bằng Điểm” -> chọn tắt tính năng “Đổi Điểm tự động cho các giao dịch tiếp theo”.

  • Việc đăng ký/hủy đăng ký chức năng tự động Thanh toán bằng Điểm thành công sẽ được thể hiện bằng thông báo và/hoặc trạng thái sẵn sàng trên MyVIB.

  • Thực hiện Thanh toán bằng Điểm

  • Khi Khách hàng thực hiện bất kỳ Giao dịch Thanh toán bằng điểm nào sẽ được hệ thống VIB ghi nhận (để tránh nhầm lẫn, việc ghi nhận này thể hiện thông qua việc hệ thống VIB sẽ vẫn ghi nợ số tiền của Giao dịch Thanh toán bằng điểm đó vào tài khoản Thẻ như các giao dịch thông thường); và

  • Khách hàng đã đăng ký Thanh toán bằng Điểm tự động: Hệ thống VIB tự động thực hiện quy đổi Điểm thưởng thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ tương ứng với Giao dịch Thanh toán bằng điểm nhằm thanh toán số tiền của Giao dịch Thanh toán bằng điểm đó; hoặc

  • Khách hàng tự thực hiện Thanh toán bằng Điểm: Khách hàng đăng nhập MyVIB -> chọn “Thanh toán bằng Điểm” -> chọn Giao dịch Thanh toán bằng điểm để thực hiện quy đổi Điểm thưởng thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ nhằm thanh toán số tiền của Giao dịch Thanh toán bằng điểm đó.

  • Số Điểm trên Tài Khoản Điểm Thưởng sẽ giảm tương ứng ngay lập tức số Điểm đã được quy đổi và sẽ ghi có số tiền được quy đổi vào tài khoản Thẻ của Khách hàng sau 02 đến 03 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện Giao dịch Thanh toán bằng điểm (trường hợp tự động)/kể từ ngày Khách hàng thực hiện Thanh toán bằng Điểm thành công trên MyVIB (trường hợp Khách hàng thực hiện quy đổi).

  1. Quy đổi tự động thành số tiền gửi thêm vào Sổ tiết kiệm Daily Saving/Sổ tiết kiệm mục tiêu
  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Family Link

  • Trong thời hạn hiệu lực của Thẻ, Khách hàng phải gọi đến số điện thoại 1900 2200 (phí 1.000 đ/phút) của Phòng Chăm Sóc Khách Hàng 24/7 - VIB hoặc thông qua MyVIB (tùy từng phương thức mà VIB triển khai từng thời kỳ) để thực hiện:

  • Đăng ký quy đổi tự động số Điểm thành số tiền để gửi thêm vào Sổ tiết kiệm Daily Saving/Sổ tiết kiệm mục tiêu do Khách hàng chỉ định (“STK”). Bằng việc chọn đăng ký quy đổi tự động, Khách hàng đồng ý ủy quyền cho VIB toàn quyền thực hiện quy đổi Điểm và hạch toán chuyển số tiền được quy đổi vào STK, bao gồm cả ủy quyền trích tiền tự động từ tài khoản thanh toán của Khách hàng để gửi thêm vào STK theo Thể lệ này(19).

  • Số Điểm quy đổi tương ứng với số tiền gửi thêm vào STK là 100.000 smile tương ứng với 100.000 VNĐ.

  • Thời hạn cuối cùng VIB có trách nhiệm quy đổi Điểm và hạch toán chuyển số tiền được quy đổi để gửi thêm vào STK thỏa mãn điều kiện là 23h59 phút của ngày Khách hàng tích lũy đủ 100.000 Smile với điều kiện ngày Khách hàng tích lũy đủ 100.000 Smile không muộn hơn 31 ngày trước ngày đến hạn STK, Số Điểm trên Tài Khoản Điểm Thưởng sẽ giảm tương ứng với số Điểm được quy đổi thành công, số Điểm còn lại chưa được quy đổi (nếu có) sẽ tiếp tục tích lũy để quy đổi cho lần kế tiếp.

3.2 Đối với hoàn tiền cho các Giao dịch lưu thông tin Thẻ

  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Online Plus 2in1, VIB Cash Back
  • Vào ngày sao kê mỗi tháng, VIB sẽ xác định các Giao dịch thẻ trong kỳ được hưởng khuyến mại của Khách hàng và thực hiện ghi có tiền vào tài khoản Thẻ của Khách hàng vào kỳ sao kê kế tiếp.

3.3 Quy định chung về trả thưởng

  1. Trường hợp Khách hàng quy đổi điểm thành quà tặng, thời hạn cuối cùng VIB có trách nhiệm chuyển quà tặng được Khách hàng quy đổi là 30 ngày kể từ ngày Khách hàng thực hiện quy đổi thành công hoặc 45 ngày nếu ngày quy đổi thành công rơi vào ngày nghỉ lễ, Tết.
  2. Trong trường hợp Khách hàng quy đổi thành phí thường niên, hệ thống thẻ VIB sẽ tự động ghi nhận Khách hàng được miễn phí thường niên năm kế tiếp của năm sau khi Khách hàng thực hiện quy đổi thành công.
  3. VIB không chịu trách nhiệm cho bất kỳ mất mát, thiệt hại nào (bao gồm nhưng không giới hạn ở những mất mát gián tiếp và phái sinh) hoặc bất kỳ tai nạn cá nhân nào xảy ra từ việc tham gia vào Chương trình hoặc do việc tiếp nhận hoặc sử dụng bất kỳ quà tặng hoặc dịch vụ nào, ngoại trừ những trách nhiệm được Pháp luật quy định.
  4. Khách hàng hưởng khuyến mại/quà tặng phải nộp các loại thuế, phí theo quy định của pháp luật hiện hành (nếu có).

3.4 Quy định đối với Điểm thưởng

  1. Khách hàng không được sử dụng, mua bán, trao đổi, tặng cho, chuyển khoản, chuyển nhượng Điểm thưởng tích lũy (chưa quy đổi).
  2. Khách hàng không được quy đổi Điểm tích lũy nếu Thẻ của Khách hàng đang bị khóa bởi bất kỳ lý do gì
  3. Bất kỳ và/hoặc tất cả số Điểm thưởng tích lũy sẽ lập tức hết hiệu lực và VIB sẽ không phải hoàn trả, gia hạn hoặc bồi thường trong những trường hợp sau:
  • Số Điểm thưởng được tích lũy quá 12 tháng kể từ thời Điểm được ghi nhận vào Tài Khoản Điểm Thưởng và chưa được Khách hàng và/hoặc VIB quy đổi;

  • Thẻ bị hủy;

  • Thẻ hết hạn sử dụng;

  • Khách hàng phát sinh nợ quá hạn tại VIB

  • Thẻ chuyển thành một loại sản phẩm Thẻ tín dụng khác của VIB;

  • Khách hàng vi phạm Điều khoản điều kiện sử dụng Thẻ của sản phẩm Thẻ mà Khách hàng đang sử dụng.

  1. Điểm thưởng đã quy đổi thành công sẽ không được hủy hoặc hoàn lại theo yêu cầu từ Khách hàng trong bất kỳ trường hợp nào, trừ trường hợp VIB có quyết định khác.
  2. Đối với Dặm thưởng BSV (đã được quy đổi): Việc truy vấn, quản lý và sử dụng Dặm thưởng BSV sẽ tuân theo quy định của Chương trình Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines. 3.1.1 Số Điểm thưởng, sẽ được hệ thống thẻ VIB tự động tính, được ghi nhận và thể hiện trên MyVIB, sao kê Thẻ hàng tháng (sau đây gọi là Tài Khoản Điểm Thưởng) dựa trên các Giao dịch chi tiêu thỏa mãn điều kiện của chương trình.

3.1.2 Quy đổi Điểm thưởng

  1. Quy đổi thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ/phí thường niên/quà tặng(16)
  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Travel Élite, VIB Cash Back, VIB Online Plus 2in1, VIB Rewards Unlimited, VIB Family Link, VIB LazCard, VIB Super Card, VIB Ivy Card

  • Trong thời hạn hiệu lực của Thẻ và trong thời gian chương trình khuyến mại này, Khách hàng phải thông qua MyVIB để tự thực hiện:

  • Quy đổi số Điểm thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ; hoặc

  • Quy đổi số Điểm thành quà tặng; hoặc

  • Quy đổi số Điểm thành phí thường niên

  • Số Điểm quy đổi tương ứng với quà tặng/số tiền/phí thường niên cụ thể theo danh mục quy đổi tại thời điểm Khách hàng quy đổi/VIB tự động quy đổi được VIB thông báo/niêm yết trên MyVIB;

  • Số Điểm trên Tài Khoản Điểm Thưởng sẽ giảm tương ứng với số Điểm được quy đổi thành công.

  1. Quy đổi thành Dặm thưởng BSV(17)
  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Premier Boundless, VIB Travel Élite

  • Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày lập Bảng sao kê kỳ thứ 3 kể từ ngày thực hiện Giao dịch chi tiêu được hưởng khuyến mại đối với ưu đãi nhận 4.000 Dặm thưởng trong Ưu đãi 1 tại Mục 10.4 Thể lệ này, và/hoặc

  • Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày lập Bảng sao kê hàng tháng đối với ưu đãi Dặm thưởng theo giá trị Giao dịch chi tiêu còn lại trong Ưu đãi 1 tại Mục 10.4 Thể lệ này.

  • Trong thời hạn hiệu lực của Thẻ Travel Élite, Khách hàng có thể thông qua MyVIB để tự thực hiện quy đổi Dặm thưởng thành Dặm thưởng BSV vào tài khoản Hội viên Chương trình Bông Sen Vàng tại Vietnam Airlines của Chủ thẻ Chính đã đăng ký với VIB.

  • Số Dặm thưởng được ghi nhận vào Tài Khoản Điểm Thưởng sẽ giảm tương ứng với số Dặm thưởng BSV được quy đổi thành công.

  1. Quy đổi để nhận tiền hoàn lại để thanh toán cho giao dịch hợp lệ
  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Travel Élite

  • Trong thời hạn hiệu lực của Thẻ và trong thời gian chương trình khuyến mại này, Khách hàng phải thông qua MyVIB để đăng ký sử dụng dịch vụ Thanh toán bằng Điểm18 và tự thực hiện quy đổi số Dặm thưởng đã nhận thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ để thanh toán giá trị giao dịch Thẻ thỏa mãn quy định tại Thể lệ này.

  • Khách hàng có thể chủ động đăng ký/hủy đăng ký tính năng tự động Thanh toán bằng Điểm cho các giao dịch tiếp theo trên MyVIB (thực hiện theo quy định bên dưới).

  • Khách hàng có thể vừa duy trì đăng ký tự động Thanh toán bằng Điểm, vừa thực hiện quy đổi các hình thức nhận thưởng khác thông qua MyVIB (nếu số Điểm của Khách hàng đủ để thực hiện).

  • Điều kiện của giao dịch được Thanh toán bằng Điểm (“Giao dịch Thanh toán bằng điểm”):

  • Không bao gồm các giao dịch sau: giao dịch tại các ĐVCNT có mã hàng hóa dịch vụ (MCC) sau: 6011, 6010 (Giao dịch rút/ứng tiền mặt); 9311, 7511 (Giao dịch thanh toán phí và lệ phí); 7995 (Game); 6540, 4829 (Dịch vụ chuyển tiền); 6211 (Kinh doanh chứng khoán); 6050, 6051 (giao dịch tiền ảo). Các giao dịch loại trừ này có thể được bổ sung, thay thế theo quy định của Tổ chức Thẻ quốc tế Mastercard, quy định của VIB và quy định của Pháp luật theo từng thời kỳ.

  • Là giao dịch của Thẻ chính.

  • Số tiền giao dịch tối thiểu 100.000 VNĐ/giao dịch.

  • Hướng dẫn thực hiện đăng ký/hủy đăng ký tự động Thanh toán bằng Điểm (cho các giao dịch sau khi đăng ký)

  • Khách hàng đăng ký Thanh toán bằng Điểm tự động: Khách hàng chưa đăng ký/đã hủy đăng ký, Khách hàng có thể đăng ký/đăng ký lại bằng cách đăng nhập MyVIB -> chọn “Thanh toán bằng Điểm” -> chọn bật tính năng “Đổi Điểm tự động cho các giao dịch tiếp theo”.

  • Khách hàng hủy Thanh toán bằng Điểm tự động: Khách hàng đăng nhập MyVIB -> chọn “Thanh toán bằng Điểm” -> chọn tắt tính năng “Đổi Điểm tự động cho các giao dịch tiếp theo”.

  • Việc đăng ký/hủy đăng ký chức năng tự động Thanh toán bằng Điểm thành công sẽ được thể hiện bằng thông báo và/hoặc trạng thái sẵn sàng trên MyVIB.

  • Thực hiện Thanh toán bằng Điểm

  • Khi Khách hàng thực hiện bất kỳ Giao dịch Thanh toán bằng điểm nào sẽ được hệ thống VIB ghi nhận (để tránh nhầm lẫn, việc ghi nhận này thể hiện thông qua việc hệ thống VIB sẽ vẫn ghi nợ số tiền của Giao dịch Thanh toán bằng điểm đó vào tài khoản Thẻ như các giao dịch thông thường); và

  • Khách hàng đã đăng ký Thanh toán bằng Điểm tự động: Hệ thống VIB tự động thực hiện quy đổi Điểm thưởng thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ tương ứng với Giao dịch Thanh toán bằng điểm nhằm thanh toán số tiền của Giao dịch Thanh toán bằng điểm đó; hoặc

  • Khách hàng tự thực hiện Thanh toán bằng Điểm: Khách hàng đăng nhập MyVIB -> chọn “Thanh toán bằng Điểm” -> chọn Giao dịch Thanh toán bằng điểm để thực hiện quy đổi Điểm thưởng thành số tiền ghi có vào tài khoản Thẻ nhằm thanh toán số tiền của Giao dịch Thanh toán bằng điểm đó.

  • Số Điểm trên Tài Khoản Điểm Thưởng sẽ giảm tương ứng ngay lập tức số Điểm đã được quy đổi và sẽ ghi có số tiền được quy đổi vào tài khoản Thẻ của Khách hàng sau 02 đến 03 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện Giao dịch Thanh toán bằng điểm (trường hợp tự động)/kể từ ngày Khách hàng thực hiện Thanh toán bằng Điểm thành công trên MyVIB (trường hợp Khách hàng thực hiện quy đổi).

  1. Quy đổi tự động thành số tiền gửi thêm vào Sổ tiết kiệm Daily Saving/Sổ tiết kiệm mục tiêu
  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Family Link

  • Trong thời hạn hiệu lực của Thẻ, Khách hàng phải gọi đến số điện thoại 1900 2200 (phí 1.000 đ/phút) của Phòng Chăm Sóc Khách Hàng 24/7 - VIB hoặc thông qua MyVIB (tùy từng phương thức mà VIB triển khai từng thời kỳ) để thực hiện:

  • Đăng ký quy đổi tự động số Điểm thành số tiền để gửi thêm vào Sổ tiết kiệm Daily Saving/Sổ tiết kiệm mục tiêu do Khách hàng chỉ định (“STK”). Bằng việc chọn đăng ký quy đổi tự động, Khách hàng đồng ý ủy quyền cho VIB toàn quyền thực hiện quy đổi Điểm và hạch toán chuyển số tiền được quy đổi vào STK, bao gồm cả ủy quyền trích tiền tự động từ tài khoản thanh toán của Khách hàng để gửi thêm vào STK theo Thể lệ này(19).

  • Số Điểm quy đổi tương ứng với số tiền gửi thêm vào STK là 100.000 smile tương ứng với 100.000 VNĐ.

  • Thời hạn cuối cùng VIB có trách nhiệm quy đổi Điểm và hạch toán chuyển số tiền được quy đổi để gửi thêm vào STK thỏa mãn điều kiện là 23h59 phút của ngày Khách hàng tích lũy đủ 100.000 Smile với điều kiện ngày Khách hàng tích lũy đủ 100.000 Smile không muộn hơn 31 ngày trước ngày đến hạn STK, Số Điểm trên Tài Khoản Điểm Thưởng sẽ giảm tương ứng với số Điểm được quy đổi thành công, số Điểm còn lại chưa được quy đổi (nếu có) sẽ tiếp tục tích lũy để quy đổi cho lần kế tiếp.

  • Loại sản phẩm Thẻ áp dụng: VIB Online Plus 2in1, VIB Cash Back

  • Vào ngày sao kê mỗi tháng, VIB sẽ xác định các Giao dịch thẻ trong kỳ được hưởng khuyến mại của Khách hàng và thực hiện ghi có tiền vào tài khoản Thẻ của Khách hàng vào kỳ sao kê kế tiếp.

  1. Trường hợp Khách hàng quy đổi điểm thành quà tặng, thời hạn cuối cùng VIB có trách nhiệm chuyển quà tặng được Khách hàng quy đổi là 30 ngày kể từ ngày Khách hàng thực hiện quy đổi thành công hoặc 45 ngày nếu ngày quy đổi thành công rơi vào ngày nghỉ lễ, Tết.
  2. Trong trường hợp Khách hàng quy đổi thành phí thường niên, hệ thống thẻ VIB sẽ tự động ghi nhận Khách hàng được miễn phí thường niên năm kế tiếp của năm sau khi Khách hàng thực hiện quy đổi thành công.
  3. VIB không chịu trách nhiệm cho bất kỳ mất mát, thiệt hại nào (bao gồm nhưng không giới hạn ở những mất mát gián tiếp và phái sinh) hoặc bất kỳ tai nạn cá nhân nào xảy ra từ việc tham gia vào Chương trình hoặc do việc tiếp nhận hoặc sử dụng bất kỳ quà tặng hoặc dịch vụ nào, ngoại trừ những trách nhiệm được Pháp luật quy định.
  4. Khách hàng hưởng khuyến mại/quà tặng phải nộp các loại thuế, phí theo quy định của pháp luật hiện hành (nếu có).
  5. Khách hàng không được sử dụng, mua bán, trao đổi, tặng cho, chuyển khoản, chuyển nhượng Điểm thưởng tích lũy (chưa quy đổi).
  6. Khách hàng không được quy đổi Điểm tích lũy nếu Thẻ của Khách hàng đang bị khóa bởi bất kỳ lý do gì
  7. Bất kỳ và/hoặc tất cả số Điểm thưởng tích lũy sẽ lập tức hết hiệu lực và VIB sẽ không phải hoàn trả, gia hạn hoặc bồi thường trong những trường hợp sau:
  • Số Điểm thưởng được tích lũy quá 12 tháng kể từ thời Điểm được ghi nhận vào Tài Khoản Điểm Thưởng và chưa được Khách hàng và/hoặc VIB quy đổi;

  • Thẻ bị hủy;

  • Thẻ hết hạn sử dụng;

  • Khách hàng phát sinh nợ quá hạn tại VIB

  • Thẻ chuyển thành một loại sản phẩm Thẻ tín dụng khác của VIB;

  • Khách hàng vi phạm Điều khoản điều kiện sử dụng Thẻ của sản phẩm Thẻ mà Khách hàng đang sử dụng.

  1. Điểm thưởng đã quy đổi thành công sẽ không được hủy hoặc hoàn lại theo yêu cầu từ Khách hàng trong bất kỳ trường hợp nào, trừ trường hợp VIB có quyết định khác.
  2. Đối với Dặm thưởng BSV (đã được quy đổi): Việc truy vấn, quản lý và sử dụng Dặm thưởng BSV sẽ tuân theo quy định của Chương trình Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines.
  • ${title}

${loading}-

  1. Bất cứ giao dịch Thẻ nào phải hoàn trả mà Khách hàng đã được hưởng khuyến mại đối với số tiền của giao dịch đó (bao gồm cả giao dịch để nhận Điểm thưởng và/hoặc giao dịch để Thanh toán bằng Điểm để hưởng khuyến mại), Khách hàng có nghĩa vụ trả lại cho VIB số Điểm thưởng tương ứng. Cụ thể, số Điểm thưởng tương ứng sẽ được VIB khấu trừ với số Điểm thưởng hiện có của Khách hàng trong Tài Khoản Điểm Thưởng, và/hoặc, nếu Tài Khoản Điểm Thưởng của Khách hàng không có đủ số Điểm thưởng để khấu trừ, VIB sẽ ghi nhận với giá trị âm (Ghi Nợ) vào Tài Khoản Điểm Thưởng của Khách hàng (Số Điểm Ghi Nợ). Số Điểm Ghi Nợ sẽ được xử lý theo quy định tại Điểm c dưới đây.
  2. Bất cứ giao dịch nào mà VIB nghi vấn là giao dịch không hợp lệ (bao gồm các hành vi giả mạo hoặc lạm dụng để hưởng chương trình khuyến mại bao gồm cả giao dịch để nhận Điểm thưởng và/hoặc giao dịch để Thanh toán bằng Điểm để hưởng khuyến mại) dựa trên thông tin về thời gian, nơi thực hiện giao dịch hoặc các yếu tố khác, VIB có quyền yêu cầu và trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi VIB yêu cầu Khách hàng có nghĩa vụ cung cấp hóa đơn tài chính theo quy định của pháp luật(20), mang tên Khách hàng có liệt kê chi tiết giao dịch mua hàng hóa như thông tin hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng của Khách hàng (“Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch”) để VIB kiểm tra.
  • Để hạn chế các trường hợp Khách hàng lạm dụng khuyến mại, ngay khi yêu cầu cung cấp Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch, số Điểm thưởng tương ứng với số tiền các giao dịch Khách hàng phải cung cấp Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch sẽ được VIB khấu trừ với số Điểm thưởng hiện có của Khách hàng trong Tài Khoản Điểm Thưởng, và/hoặc, nếu Tài Khoản Điểm Thưởng của Khách hàng không có đủ số Điểm thưởng để khấu trừ, VIB sẽ Ghi Nợ vào Tài Khoản Điểm Thưởng của Khách hàng (Số Điểm Ghi Nợ). Số Điểm Ghi Nợ sẽ được xử lý theo quy định dưới đây và/hoặc tại Điểm c dưới đây.

  • Trường hợp VIB xác định Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch là phù hợp và/hoặc các giao dịch thanh toán bằng Thẻ tín dụng VIB của Khách hàng là hợp lệ theo Thể lệ chương trình này, số tiền chi tiêu của giao dịch đó sẽ được tính để hưởng khuyến mại theo chương trình này, VIB sẽ hủy việc khấu trừ và/hoặc Ghi Nợ Số Điểm thưởng tương ứng với số tiền các giao dịch đủ điều kiện hưởng khuyến mại.

  • Trường hợp Khách hàng không cung cấp/cung cấp không đầy đủ Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch trong thời hạn VIB yêu cầu và/hoặc VIB xác định toàn bộ/một phần Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch là không phù hợp và/hoặc một phần/toàn bộ giao dịch thanh toán bằng Thẻ tín dụng VIB của Khách hàng không hợp lệ, số tiền chi tiêu của một phần/toàn bộ các giao dịch đó sẽ không được tính vào số tiền chi tiêu hưởng ưu đãi của chương trình này. VIB sẽ không hủy việc khấu trừ và/hoặc Ghi Nợ Số Điểm thưởng tương ứng với số tiền các giao dịch không đủ điều kiện hưởng khuyến mại.

  1. Số Điểm Ghi Nợ sẽ được quy đổi thành tiền theo mục d dưới đây khi Thẻ bị hủy hiệu lực hoặc tại một thời điểm khác theo quy định của VIB từng thời kỳ, Số tiền này sẽ được ghi nợ vào tài khoản Thẻ, và Khách hàng phải hoàn trả số tiền này cho VIB chậm nhất vào Ngày Đến Hạn Thanh Toán tại Bảng sao kê. Các quy định tại Điều 2 và các điều khoản có liên quan khác tại Bản Điều khoản và điều kiện sử dụng Thẻ tín dụng VIB sẽ được áp dụng với phần/toàn bộ số tiền chậm trả (nếu có).
  2. Tỷ lệ quy đổi Số Điểm Ghi Nợ thành tiền nêu trên sẽ được thực hiện theo Danh mục quy đổi được VIB thông báo/niêm yết trên MyVIB (ngoại trừ số Điểm Thưởng tích lũy theo mục 2.4 thì sẽ áp dụng theo quy định liên quan đến Dặm thưởng thuộc Chương trình Bông Sen Vàng - Vietnam Airlines tại thời điểm VIB thực hiện quy đổi Số Điểm Ghi Nợ thành tiền). , Trường hợp tại thời điểm quy đổi, Danh mục quy đổi chưa được VIB thông báo/niêm yết trên MyVIB và/hoặc tại Danh mục quy đổi không có nội dung về việc xác định tỷ lệ quy đổi cụ thể với Thẻ liên quan, tỷ lệ quy đổi sẽ được xác định như sau: | Loại sản phẩm Thẻ | Tỷ lệ quy đổi |

|—|—|

| VIB Cash Back | 1 điểm = 1 VNĐ |

| Online Plus 2in1, VIB Online Plus/VIB TrueCard | 1 điểm = 1 VNĐ |

| VIB Rewards Unlimited, VIB Family Link, VIB LazCard, VIB Super Card, VIB Ivy Card | 1 điểm = 1 VNĐ |

| VIB Travel Élite | 1 dặm = 250 VNĐ | 149. Bất cứ giao dịch Thẻ nào phải hoàn trả mà Khách hàng đã được hưởng khuyến mại đối với số tiền của giao dịch đó (bao gồm cả giao dịch để nhận Điểm thưởng và/hoặc giao dịch để Thanh toán bằng Điểm để hưởng khuyến mại), Khách hàng có nghĩa vụ trả lại cho VIB số Điểm thưởng tương ứng. Cụ thể, số Điểm thưởng tương ứng sẽ được VIB khấu trừ với số Điểm thưởng hiện có của Khách hàng trong Tài Khoản Điểm Thưởng, và/hoặc, nếu Tài Khoản Điểm Thưởng của Khách hàng không có đủ số Điểm thưởng để khấu trừ, VIB sẽ ghi nhận với giá trị âm (Ghi Nợ) vào Tài Khoản Điểm Thưởng của Khách hàng (Số Điểm Ghi Nợ). Số Điểm Ghi Nợ sẽ được xử lý theo quy định tại Điểm c dưới đây. 150. Bất cứ giao dịch nào mà VIB nghi vấn là giao dịch không hợp lệ (bao gồm các hành vi giả mạo hoặc lạm dụng để hưởng chương trình khuyến mại bao gồm cả giao dịch để nhận Điểm thưởng và/hoặc giao dịch để Thanh toán bằng Điểm để hưởng khuyến mại) dựa trên thông tin về thời gian, nơi thực hiện giao dịch hoặc các yếu tố khác, VIB có quyền yêu cầu và trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi VIB yêu cầu Khách hàng có nghĩa vụ cung cấp hóa đơn tài chính theo quy định của pháp luật(20), mang tên Khách hàng có liệt kê chi tiết giao dịch mua hàng hóa như thông tin hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng của Khách hàng (“Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch”) để VIB kiểm tra.

  • Để hạn chế các trường hợp Khách hàng lạm dụng khuyến mại, ngay khi yêu cầu cung cấp Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch, số Điểm thưởng tương ứng với số tiền các giao dịch Khách hàng phải cung cấp Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch sẽ được VIB khấu trừ với số Điểm thưởng hiện có của Khách hàng trong Tài Khoản Điểm Thưởng, và/hoặc, nếu Tài Khoản Điểm Thưởng của Khách hàng không có đủ số Điểm thưởng để khấu trừ, VIB sẽ Ghi Nợ vào Tài Khoản Điểm Thưởng của Khách hàng (Số Điểm Ghi Nợ). Số Điểm Ghi Nợ sẽ được xử lý theo quy định dưới đây và/hoặc tại Điểm c dưới đây.

  • Trường hợp VIB xác định Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch là phù hợp và/hoặc các giao dịch thanh toán bằng Thẻ tín dụng VIB của Khách hàng là hợp lệ theo Thể lệ chương trình này, số tiền chi tiêu của giao dịch đó sẽ được tính để hưởng khuyến mại theo chương trình này, VIB sẽ hủy việc khấu trừ và/hoặc Ghi Nợ Số Điểm thưởng tương ứng với số tiền các giao dịch đủ điều kiện hưởng khuyến mại.

  • Trường hợp Khách hàng không cung cấp/cung cấp không đầy đủ Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch trong thời hạn VIB yêu cầu và/hoặc VIB xác định toàn bộ/một phần Tài Liệu Chứng Minh Giao Dịch là không phù hợp và/hoặc một phần/toàn bộ giao dịch thanh toán bằng Thẻ tín dụng VIB của Khách hàng không hợp lệ, số tiền chi tiêu của một phần/toàn bộ các giao dịch đó sẽ không được tính vào số tiền chi tiêu hưởng ưu đãi của chương trình này. VIB sẽ không hủy việc khấu trừ và/hoặc Ghi Nợ Số Điểm thưởng tương ứng với số tiền các giao dịch không đủ điều kiện hưởng khuyến mại.

  1. Số Điểm Ghi Nợ sẽ được quy đổi thành tiền theo mục d dưới đây khi Thẻ bị hủy hiệu lực hoặc tại một thời điểm khác theo quy định của VIB từng thời kỳ, Số tiền này sẽ được ghi nợ vào tài khoản Thẻ, và Khách hàng phải hoàn trả số tiền này cho VIB chậm nhất vào Ngày Đến Hạn Thanh Toán tại Bảng sao kê. Các quy định tại Điều 2 và các điều khoản có liên quan khác tại Bản Điều khoản và điều kiện sử dụng Thẻ tín dụng VIB sẽ được áp dụng với phần/toàn bộ số tiền chậm trả (nếu có).
  2. Tỷ lệ quy đổi Số Điểm Ghi Nợ thành tiền nêu trên sẽ được thực hiện theo Danh mục quy đổi được VIB thông báo/niêm yết trên MyVIB (ngoại trừ số Điểm Thưởng tích lũy theo mục 2.4 thì sẽ áp dụng theo quy định liên quan đến Dặm thưởng thuộc Chương trình Bông Sen Vàng - Vietnam Airlines tại thời điểm VIB thực hiện quy đổi Số Điểm Ghi Nợ thành tiền). , Trường hợp tại thời điểm quy đổi, Danh mục quy đổi chưa được VIB thông báo/niêm yết trên MyVIB và/hoặc tại Danh mục quy đổi không có nội dung về việc xác định tỷ lệ quy đổi cụ thể với Thẻ liên quan, tỷ lệ quy đổi sẽ được xác định như sau: | Loại sản phẩm Thẻ | Tỷ lệ quy đổi |

|—|—|

| VIB Cash Back | 1 điểm = 1 VNĐ |

| Online Plus 2in1, VIB Online Plus/VIB TrueCard | 1 điểm = 1 VNĐ |

| VIB Rewards Unlimited, VIB Family Link, VIB LazCard, VIB Super Card, VIB Ivy Card | 1 điểm = 1 VNĐ |

| VIB Travel Élite | 1 dặm = 250 VNĐ |

  • ${title}

${loading}-

  1. Các Khách hàng được nhận Điểm thưởng dựa trên chi tiêu thực tế phát sinh từ ngày triển khai chương trình.
  2. VIB được quyền thay đổi và điều chỉnh tỷ lệ quy đổi Điểm thưởng tích lũy, hay thay đổi bất kỳ điều kiện, điều khoản nào của chương trình trong thời gian diễn ra chương trình theo quyền quyết định của mình. Thể lệ mới nhất sẽ được áp dụng sau 7 ngày kể từ ngày công bố trên website của VIB: www.vib.com.vn. Việc sửa đổi/bổ sung sẽ được thông báo tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
  3. Chương trình khuyến mại này của VIB được đăng ký với Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Trong trường hợp chương trình có mâu thuẫn với bất kì quy định pháp luật hay chỉ thị của bất kỳ cơ quan nhà nước nào, chương trình sẽ được thay đổi, hủy bỏ hay sửa đổi để phù hợp với quy định của luật, chỉ thị đó.
  4. Những dữ liệu và tất cả thông tin của VIB liên quan đến Chương trình này bao gồm và ràng buộc tất cả Khách hàng. VIB được quyền chỉnh sửa lỗi trong trường hợp số Điểm thưởng được tính toán chưa chính xác, ngay cả trong trường hợp Thẻ đã bị chấm dứt hiệu lực.
  5. VIB được miễn trách nhiệm đối với các trường hợp bất khả kháng xảy ra trong thời gian diễn ra chương trình. Trường hợp bất khả kháng bao gồm nhưng không giới hạn các trường hợp như: chiến tranh xâm lược, tấn công từ nước ngoài, nổi loạn cách mạng, bạo động, chiến tranh dân sự, rối loạn xã hội, trưng dụng, hoặc các hành vi dân sự hoặc chính quyền quân sự, pháp luật, quy định hành vi hoặc lệnh của bất kỳ cơ quan chính phủ, cơ chế, trung gian hay chính thức, cấm vận, thảm họa thiên nhiên, hỏa hoạn, thời tiết khắc nghiệt, lũ lụt, đình công, dịch bệnh (do bất cứ nguyên nhân nào), bất kỳ sự chậm trễ, vi phạm hoặc lỗi xử lý của máy tính, bao gồm những lỗi về chức năng hay sai sót của thiết bị, trong việc cung cấp bất kỳ thiết bị, tiện ích hay dịch vụ ngân hàng nào cho Khách hàng nếu sự chậm trễ, vi phạm hoặc lỗi xử lý của máy tính đó vượt ngoài tầm kiểm soát hợp lý của VIB, hay các sự kiện khác, trường hợp bất khả kháng khác mà các bên không thể lường trước được và không thể khắc phục được.
  6. Trong trường hợp Khách hàng có khiếu nại, Khách hàng cần thực hiện khiếu nại qua số điện thoại 1900 2200 (phí 1.000 đ/phút) của Phòng Chăm Sóc Khách Hàng 24/7 - VIB để được VIB giải quyết. Trong đó
  • Nếu Khách hàng khiếu nại về việc giao dịch của Khách hàng không được tính/tính không đúng vào giá trị Giao dịch chi tiêu hưởng khuyến mại và Khách hàng cung cấp được chứng từ/ hóa đơn mua hàng chứng minh hợp lệ, VIB sẽ kiểm tra và điều chỉnh.

  • Việc giải quyết khiếu nại sẽ được dựa trên kết quả VIB kiểm tra và đánh giá các thông tin, hồ sơ, tài liệu, dữ liệu sau đây:

  • Các thông tin, tài liệu do Khách hàng cung cấp; và

  • Các thông tin, tài liệu do VIB thu thập; và

  • Bảng Sao Kê có Giao dịch chi tiêu liên quan đến Điểm thưởng mà Khách hàng khiếu nại; và

  • Các hồ sơ, dữ liệu khác có liên quan.

  • Thời gian giải quyết khiếu nại sẽ dựa trên thời gian VIB kiểm tra và đánh giá các thông tin, hồ sơ, tài liệu, dữ liệu nêu trên.

  • Kết quả giải quyết khiếu nại sẽ được VIB thông báo tới số điện thoại và/hoặc địa chỉ email mà Chủ Thẻ đã đăng ký với VIB sau khi có kết quả giải quyết khiếu nại nhưng không sớm hơn 10 ngày làm việc kể từ ngày lập Bảng Sao Kê của Giao dịch chi tiêu liên quan đến Điểm thưởng mà Khách hàng khiếu nại.

  • Khách hàng không thực hiện bất kỳ hành vi cung cấp thông tin khiếu nại cho bất kỳ bên thứ ba nào, không thực hiện bất kỳ hành vi khiếu nại, tố cáo, kiện tụng nào tại bất kỳ bên thứ ba nào đối với VIB trong thời gian Khách hàng đang khiếu nại tại VIB, cũng như trong thời gian VIB đang giải quyết khiếu nại của Khách hàng.

  1. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến chương trình này, tranh chấp sẽ được giải quyết theo thỏa thuận giữa VIB và Khách hàng, phù hợp với Thể lệ này và quy định của pháp luật. Khách hàng không thực hiện bất kỳ hành vi cung cấp thông tin tranh chấp cho bất kỳ bên thứ ba nào, không thực hiện bất kỳ hành vi khiếu nại, tố cáo, kiện tụng nào tại bất kỳ bên thứ ba nào đối với VIB trong thời gian Khách hàng và VIB đang giải quyết tranh chấp.
  2. Khách hàng xác nhận rằng bằng việc tham gia chương trình này, Khách hàng đã chấp nhận toàn bộ Thể lệ này, và cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định tại Thể lệ này.
  3. Các Khách hàng được nhận Điểm thưởng dựa trên chi tiêu thực tế phát sinh từ ngày triển khai chương trình.
  4. VIB được quyền thay đổi và điều chỉnh tỷ lệ quy đổi Điểm thưởng tích lũy, hay thay đổi bất kỳ điều kiện, điều khoản nào của chương trình trong thời gian diễn ra chương trình theo quyền quyết định của mình. Thể lệ mới nhất sẽ được áp dụng sau 7 ngày kể từ ngày công bố trên website của VIB: www.vib.com.vn. Việc sửa đổi/bổ sung sẽ được thông báo tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
  5. Chương trình khuyến mại này của VIB được đăng ký với Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Trong trường hợp chương trình có mâu thuẫn với bất kì quy định pháp luật hay chỉ thị của bất kỳ cơ quan nhà nước nào, chương trình sẽ được thay đổi, hủy bỏ hay sửa đổi để phù hợp với quy định của luật, chỉ thị đó.
  6. Những dữ liệu và tất cả thông tin của VIB liên quan đến Chương trình này bao gồm và ràng buộc tất cả Khách hàng. VIB được quyền chỉnh sửa lỗi trong trường hợp số Điểm thưởng được tính toán chưa chính xác, ngay cả trong trường hợp Thẻ đã bị chấm dứt hiệu lực.
  7. VIB được miễn trách nhiệm đối với các trường hợp bất khả kháng xảy ra trong thời gian diễn ra chương trình. Trường hợp bất khả kháng bao gồm nhưng không giới hạn các trường hợp như: chiến tranh xâm lược, tấn công từ nước ngoài, nổi loạn cách mạng, bạo động, chiến tranh dân sự, rối loạn xã hội, trưng dụng, hoặc các hành vi dân sự hoặc chính quyền quân sự, pháp luật, quy định hành vi hoặc lệnh của bất kỳ cơ quan chính phủ, cơ chế, trung gian hay chính thức, cấm vận, thảm họa thiên nhiên, hỏa hoạn, thời tiết khắc nghiệt, lũ lụt, đình công, dịch bệnh (do bất cứ nguyên nhân nào), bất kỳ sự chậm trễ, vi phạm hoặc lỗi xử lý của máy tính, bao gồm những lỗi về chức năng hay sai sót của thiết bị, trong việc cung cấp bất kỳ thiết bị, tiện ích hay dịch vụ ngân hàng nào cho Khách hàng nếu sự chậm trễ, vi phạm hoặc lỗi xử lý của máy tính đó vượt ngoài tầm kiểm soát hợp lý của VIB, hay các sự kiện khác, trường hợp bất khả kháng khác mà các bên không thể lường trước được và không thể khắc phục được.
  8. Trong trường hợp Khách hàng có khiếu nại, Khách hàng cần thực hiện khiếu nại qua số điện thoại 1900 2200 (phí 1.000 đ/phút) của Phòng Chăm Sóc Khách Hàng 24/7 - VIB để được VIB giải quyết. Trong đó
  • Nếu Khách hàng khiếu nại về việc giao dịch của Khách hàng không được tính/tính không đúng vào giá trị Giao dịch chi tiêu hưởng khuyến mại và Khách hàng cung cấp được chứng từ/ hóa đơn mua hàng chứng minh hợp lệ, VIB sẽ kiểm tra và điều chỉnh.

  • Việc giải quyết khiếu nại sẽ được dựa trên kết quả VIB kiểm tra và đánh giá các thông tin, hồ sơ, tài liệu, dữ liệu sau đây:

  • Các thông tin, tài liệu do Khách hàng cung cấp; và

  • Các thông tin, tài liệu do VIB thu thập; và

  • Bảng Sao Kê có Giao dịch chi tiêu liên quan đến Điểm thưởng mà Khách hàng khiếu nại; và

  • Các hồ sơ, dữ liệu khác có liên quan.

  • Thời gian giải quyết khiếu nại sẽ dựa trên thời gian VIB kiểm tra và đánh giá các thông tin, hồ sơ, tài liệu, dữ liệu nêu trên.

  • Kết quả giải quyết khiếu nại sẽ được VIB thông báo tới số điện thoại và/hoặc địa chỉ email mà Chủ Thẻ đã đăng ký với VIB sau khi có kết quả giải quyết khiếu nại nhưng không sớm hơn 10 ngày làm việc kể từ ngày lập Bảng Sao Kê của Giao dịch chi tiêu liên quan đến Điểm thưởng mà Khách hàng khiếu nại.

  • Khách hàng không thực hiện bất kỳ hành vi cung cấp thông tin khiếu nại cho bất kỳ bên thứ ba nào, không thực hiện bất kỳ hành vi khiếu nại, tố cáo, kiện tụng nào tại bất kỳ bên thứ ba nào đối với VIB trong thời gian Khách hàng đang khiếu nại tại VIB, cũng như trong thời gian VIB đang giải quyết khiếu nại của Khách hàng.

  1. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến chương trình này, tranh chấp sẽ được giải quyết theo thỏa thuận giữa VIB và Khách hàng, phù hợp với Thể lệ này và quy định của pháp luật. Khách hàng không thực hiện bất kỳ hành vi cung cấp thông tin tranh chấp cho bất kỳ bên thứ ba nào, không thực hiện bất kỳ hành vi khiếu nại, tố cáo, kiện tụng nào tại bất kỳ bên thứ ba nào đối với VIB trong thời gian Khách hàng và VIB đang giải quyết tranh chấp.
  2. Khách hàng xác nhận rằng bằng việc tham gia chương trình này, Khách hàng đã chấp nhận toàn bộ Thể lệ này, và cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định tại Thể lệ này.
  • ${title}

${loading}-

  • ${title}

${loading}-

  • ${title}

${loading}-

  • ${title}

${loading}-

Vui lòng nhập thông tin

FAQ

Link Coin Master là gì?

Coin Master là một tựa game với đồ họa sinh động và lối chơi vô cùng thú vị. Trong Coin Master, người chơi có thể mời bạn bè tham gia bằng cách gửi cho họ đường link dẫn tới trò chơi. Khi bạn bè nhấp vào link và cài đặt game, bạn sẽ nhận được nhiều phần thưởng hấp dẫn.15‏/12‏/2023

Spin là gì trong Coin Master?

Spin (quay) là chức năng chính trong game Coin Master, người chơi có thể quay ra các chức năng như: Búa sét, Khiên, Vàng và Đào trộm vàng từ nhà bạn bè trong game. Nếu bạn không thể đăng nhập vào Coin Master hãy xem hướng dẫn cài đặt ứng dụng 1.1.1.1 và kích hoạt 1.1.1.1 trước khi vào game hoặc chơi trên nền web.29‏/05‏/2020

Mua Spin Coin Master ở đâu?

Bước 1: Đầu tiên bạn hãy khởi động game Coin Master. Bước 2: Tiếp theo ở màn hình chính của game, bạn hãy chọn vào biểu tượng 3 gạch. Bước 3: Sau đó bạn hãy chọn vào Buy Coins/Spin. Bước 4: Bây giờ bạn hãy chọn vào gói mà bạn muốn mua.

Khi nào có Viking trong Coin Master?

Vòng quay Viking Coin Master là tính năng mới xuất hiện ngay sau khi đạt Cấp 50, xuất hiện mỗi 3 ngày một lần.

Trang web này chỉ thu thập các bài viết liên quan. Để xem bản gốc, vui lòng sao chép và mở liên kết sau:Chương trình ưu đãi thẻ tín dụng VIB

🔥 🎬 link nhận spin coin master 🎶
🎨 Bài viết mới nhất 🎉 🎬 Bài viết phổ biến 🎻
🎵 Bài viết được đề xuất 🎁
# Tiêu đề bài viết Từ khóa Liên kết bài viết Chi tiết bài viết
WPTGO